Từ Vựng Bài Đọc Adventures In Mathematical Reasoning
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Adventures In Mathematical Reasoning được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 11 - Test 3-Passage 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn
biomedical
/baɪ.əʊˈmed.ɪ.kəl/
(adj). công nghệ y sinh
precious
/ˈpreʃəs/
(adj). quý giá
opportunity
/ɒpəˈtjuːnəti/
(noun). cơ hội
untangle
/ʌnˈtæŋɡəl/
(verb). khám phá, làm rõ
split
/splɪt/
(verb). chia rẽ, phân hoá
virtually
/ˈvɜːtʃuəli/
(adv). hầu như, gần như
alternatively
/ɔːlˈtɜːnətɪvli/
(adv). ngoài ra
on average
/ˈævərɪdʒ/
(adv). theo trung bình
quantify
/ˈkwɒntɪfaɪ/
(verb). xác định số lượng
extent
/ɪkˈstent/
(noun). Mức độ
pinpoint
/ˈpɪnpɔɪnt/
(verb). xác định
compare
/kəmˈpeə(r)/
(verb). so sánh
inheritance
/ɪnˈherətəns/
(noun). sự kế thừa
crucial
/ˈkruːʃəl/
(adj). quyết định, cốt yếu
interplay
/ˈɪntəpleɪ/
(noun). sự tương tác, ảnh hưởng qua lại
determine
/dɪˈtɜːmɪn/
(verb). xác định, định rõ
numerous
/ˈnjuːmərəs/
(adj). vô số
colleague
/ˈkɒliːɡ/
(noun). Đồng nghiệp
identify
/aɪˈdentɪfaɪ/
(verb). Xác định, nhận dạng
statistical
/stəˈtɪstɪkəl/
(adj). (thuộc) thống kê
concept
/ˈkɒnsept/
(noun). khái niệm, ý tưởng
heritability
/heritə'biliti/
(noun). tính di truyền
trait
/treɪt/
(noun). đặc điểm
population
/ˌpɒpjuˈleɪʃn/
(noun). Dân số
explain
/ɪkˈspleɪn/
(verb). giải thích
invisible
/ɪnˈvɪzəbəl/
(adj). vô hình
radical
/ˈrædɪkəl/
(adj). gốc, căn bản
field
/fiːld/
(noun). lĩnh vực
serve
/sɜːv/
(verb). dùng cho, đảm nhiệm
bridge
/brɪdʒ/
(noun). cầu nối
operate
/ˈɒpəreɪt/
(verb). hoạt động, vận hành
genetic code
/dʒəˈnetɪk koud/
(noun). Mã di truyền
immense
/ɪˈmens/
(adj). rộng lớn, khổng lồ
segment
/ˈseɡmənt/
(noun). đoạn, khúc
combine
/kəmˈbaɪn/
(verb). kết hợp
geneticist
/dʒəˈnetɪsɪst/
(noun). nhà nghiên cứu về di truyền học
hardwired
/ˌhɑːrdˈwaɪərd/
(adj). ăn sâu, cắm rễ
unalterable
/ʌnˈɔːltərəbəl/
(adj). không thể thay đổi được
origin
/ˈɒrɪdʒɪn/
(noun). nguồn gốc
entirely
/ɪnˈtaɪəli/
(adv). hoàn toàn
mothering
/ˈmʌðərɪŋ/
(noun). sự chăm sóc, nuôi nấng
allow
/əˈlaʊ/
(verb). Cho phép
reflective
/rɪˈflektɪv/
(adj). suy nghĩ, trầm ngâm
epigenetics
/epidʤi'netiks/
(noun). biểu sinh
schizophrenia
/skɪt.səˈfriː.ni.ə/
(noun). bệnh tâm thần phân liệt
cause
/kɔːz/
(noun). nguyên nhân
difference
/ˈdɪfərəns/
(noun). sự khác nhau
due to
/duː/
(adv). bởi vì
factor
/ˈfæktə(r)/
(noun). Nhân tố
twin
/twɪn/
(noun). trẻ sinh đôi
identical
/aɪˈden.tɪ.kəl/
(adj). giống như đúc
genetic
/dʒəˈnetɪk/
(adj). (thuộc) căn nguyên, di truyền học
risk
/rɪsk/
(noun). nguy cơ
certain
/ˈsɜːtn/
(adj). nhất định, nào đó
illness
/ˈɪlnəs/
(noun). bệnh
with respect to
/ris'pekt/
(adv). liên quan đến
ailment
/ˈeɪlmənt/
(noun). sự ốm đau bệnh tật
vulnerability
/vʌlnərəˈbɪləti/
(noun). tính chất có thể bị tổn thương
disease
/dɪˈziːz/
(noun). bệnh, bệnh tật
root
/ruːt/
(verb). bắt nguồn từ
fraternal twin
/frəˌtɜː.nəl ˈtwɪn/
(noun). sinh đôi anh em
heredity
/həˈredəti/
(noun). tính di truyền, sự di truyền
advertise
/ˈæd.və.taɪz/
(verb). quảng cáo
separated
/ˈsepəreɪtɪd/
(adj). bị tách rời
at birth
/bə:θ/
(adv). từ khi sinh
tie
/taɪ/
(verb). thắt
nature
/ˈneɪtʃə/
(noun). tự nhiên, môi trường
nurture
/ˈnɜːtʃə/
(noun). nuôi nấng, nuôi dưỡng
represent
/reprɪˈzent/
(verb). tượng trưng cho, miêu tả
researcher
/rɪˈsɜːtʃə(r)/
(noun). Nhà nghiên cứu
component
/kəmˈpəʊnənt/
(noun). thành phần, phần hợp thành
process
/ˈprəʊses/
(noun). quá trình
invent
/ɪnˈvent/
(verb). nghĩ ra
term
/tɜːm/
(noun). thuật ngữ
distinguish
/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/
(verb). phân biệt
factor
/ˈfæktə(r)/
(noun). Nhân tố
characteristics
/kærəktəˈrɪstɪk/
(noun). đặc tính, đặc điểm
coin
/kɔɪn/
(verb). tạo ra, đặt ra
affect
/əˈfekt/
(verb). ảnh hưởng
approach
/əˈprəʊtʃ/
(noun). phương pháp giải quyết, tiếp cận
knowledge
/ˈnɒlɪdʒ/
(noun). kiến thức
latest
/ˈleɪtɪst/
(adj). mới nhất, gần đây nhất
work
/wɜːk/
(noun). sản phẩm
further
/ˈfɜːðə/
(adv). hơn nữa, xa hơn nữa
express
/ɪkˈspres/
(verb). biểu lộ, bày tỏ
measure
/ˈmeʒə/
(verb). đo lường
influence
/ˈɪnfluəns/
(noun). sự ảnh hưởng
pioneer
/paɪəˈnɪə/
(verb). tiên phong, mở đường cho
credit
/ˈkredɪt/
(verb). tin
surge
/sɜːdʒ/
(noun). sự dâng lên
trailblazer
/ˈtreɪlˌbleɪ.zər/
(noun). người tiên phong
research
/rɪˈsɜːtʃ/
(noun). nghiên cứu
carry out
/ˈkæri aʊt/
(verb). tiến hành
live apart
/əˈpɑːt/
(verb). ở riêng, xa nhau
arrival
/əˈraɪ.vəl/
(noun). sự xuất hiện
reunite
/riː.juːˈnaɪt/
(verb). nhóm lại, hội họp
eventually
/ɪˈven.tʃu.ə.li/
(adv). cuối cùng
lab
/læb/
(noun). phòng thí nghiệm
rear
/rɪə(r)/
(verb). nuôi dưỡng
chemical reactions
/ˈkemɪkəl riˈækʃən/
(noun). phản ứng hóa học
strengthen
/ˈstreŋkθn/
(verb). củng cố, tăng cường
weaken
/ˈwiːkən/
(verb). làm yếu đi
gene
/dʒiːn/
(noun). gen
internal
/ɪnˈtɜːnl/
(adj). ở trong, nội bộ
appear
/əˈpɪə/
(verb). hình như, có vẻ
randomly
/ˈrændəmli/
(adv). ngẫu nhiên, tình cờ
embryonic cells
/embriˈɒnɪk/
(noun). tế bào gốc phôi
liver
/ˈlɪvə/
(noun). gan
organ
/ˈɔːɡən/
(noun). (sinh vật học) cơ quan
uncover
/ʌnˈkʌvə/
(verb). mở ra, tìm ra
revolutionize
/revəˈluːʃənaɪz/
(verb). thay đổi, cách mạng hoá
reveal
/rɪˈviːl/
(verb). bộc lộ, tiết lộ
mechanism
/ˈmekənɪzəm/
(noun). máy móc, cơ cấu, cơ chế
directly
/dəˈrektli/
(adv). một cách trực tiếp
impact
/ɪmˈpækt/
(verb). tác động
pregnant
/ˈpreɡnənt/
(adj). có thai
suffer
/ˈsʌfə/
(verb). chịu đựng, trải qua
new-born
/ˈnjuːbɔːn/
(adj). mới sinh
rat
/ræt/
(noun). chuột
fetus
/ˈfiːtəs/
(noun). bào thai
rodent
/ˈrəʊdənt/
(noun). chuột con
behaviour
/bɪˈheɪvjə/
(noun). hành vi, cách cư xử