Từ Vựng Bài Nghe Who To Promote?
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Who To Promote? được lấy từ cuốn Actual Test 6 - Test 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
position
/pəˈzɪʃən/
(noun). vị trí, công việc
faculty
/ˈfækəlti/
(noun). khoa
personnel
/ˌpɜrsəˈnɛl/
(noun). nhân sự
dispute
/dɪˈspjut/
(noun). tranh chấp, tranh cãi
settle
/ˈsɛtəl/
(verb). dàn xếp
reject
/rɪˈʤɛkt/
(verb). từ chối
sufficient
/səˈfɪʃənt/
(adj). đầy đủ
candidate
/ˈkændədeɪt/
(noun). ứng viên
benefit
/ˈbɛnəfɪt/
(noun). phúc lợi
petrol
/ˈpɛtroʊl/
(noun). xăng
private
/ˈpraɪvət/
(adj). riêng, riêng tư
limited
/ˈlɪmətəd/
(adj). hạn chế, ít
narrow down
/ˈnɛroʊ daʊn/
(verb). thu hẹp lại
breakdown
/ˈbreɪkˌdaʊn/
(noun). sự phân tích, sự phân ra theo thành phần
foreign
/ˈfɔrən/
(adj). thuộc về nước ngoài, ngoại quốc
drawback
/ˈdrɔˌbæk/
(noun). trở ngại, hạn chế
respective
/rɪˈspɛktɪv/
(adj). tương ứng
feedback
/ˈfidˌbæk/
(noun). góp ý, phản hồi
to excess
/tu ˈɛkˌsɛs/
(adv). quá mức
express
/ɪkˈsprɛs/
(noun). bày tỏ
attitude
/ˈætəˌtud/
(noun). thái độ
dean
/din/
(noun). trưởng khoa, hiệu trưởng khoa
ageism
/ˈeɪˈʤɪɪz(ə)m/
(noun). phân biệt tuổi tác
criterion
>> criteria (plu- số nhiều)
/kraɪˈtɪriən
>> kraɪˈtɪriə/
(noun). tiêu chí
manner
/ˈmænər/
(noun). cách cư xử