Từ Vựng Bài Nghe Working In The Agriculture And Horticulture Sectors
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Working In The Agriculture And Horticulture Sectors được lấy từ cuốn Cambridge 16 - Test 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
juggle
/ˈʤʌgəl/
(verb). làm nhiều thứ cùng một lúc
flexible
/ˈflɛksəbəl/
(adj). linh hoạt
guarantee
/ˌgɛrənˈti/
(verb). đảm bảo
challenge
/ˈʧælənʤ/
(noun). thách thức
lively
/ˈlaɪvli/
(adj). sống động
remote
/rɪˈmoʊt/
(adj). xa xôi, hẻo lánh
staff
/stæf/
(noun). nhân viên
intensive
/ɪnˈtɛnsɪv/
(adj). mạnh mẽ, dồn dập, cấp tốc
rapid
/ˈræpəd/
(adj). nhanh chóng
promotion
/prəˈmoʊʃən/
(noun). sự thăng chức
contract
/ˈkɑnˌtrækt/
(noun). hợp đồng
permanent
/ˈpɜrmənənt/
(adj). cố định, lâu dài
licence
/ˈlaɪsəns/
(noun). giấy phép
accommodation
/əˌkɑməˈdeɪʃən/
(noun). nơi ở
cottage
/ˈkɑtəʤ/
(noun). nhà nhỏ ở nông thôn
recruitment
/rəˈkrutmənt/
(noun). sự tuyển dụng
sociable
/ˈsoʊʃəbəl/
(adj). hòa đồng, dễ gần
pest
/pɛst/
(noun). loài gây hại
produce
/ˈproʊdus/
(noun). nông sản
candidate
/ˈkændədeɪt/
(noun). ứng viên
perk
/pɜrk/
(noun). lợi ích, quyền lợi