Từ Vựng Bài Đọc Whatever Happened To The Harappan Civilisation?
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Whatever Happened To The Harappan Civilisation? được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 13 - Test 3-Passage 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn
propose
/prəˈpəʊz/
(verb). đề xuất, đề nghị
explanation
/ˌekspləˈneɪʃn/
(noun). giải thích
decline
/dɪˈklaɪn/
(noun). sụt giảm
civilisation
/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/
(noun). Nền văn minh
claim
/kleɪm/
(verb). tuyên bố, cho là
major
/ˈmeɪdʒər/
(adj). chủ yếu, quan trọng
dramatically
/drəˈmætɪkli/
(adv). đầy kịch tính
affect
/əˈfekt/
(verb). ảnh hưởng
supply
/səˈplaɪ/
(noun). nguồn cung cấp
agriculture
/ˈæɡrɪkʌltʃər/
(noun). Ngành nông nghiệp
cope with
/kəʊp wɪð/
(verb). giải quyết
population
/ˌpɒpjuˈleɪʃn/
(noun). Dân số
exhaust
/ɪɡˈzɔːst/
(verb). làm kiệt quệ, làm cạn; dốc hết
resource
/rɪˈsɔːs/
(noun). Nguồn tài nguyên
succumb
/səˈkʌm/
(verb). chết, chịu thua
invasion
/ɪnˈveɪʒn/
(noun). sự xâm nhập
conflict
/ˈkɒnflɪkt/
(noun). Xung đột, mâu thuẫn
reference
/ˈrefrəns/
(noun). sự nói đến, sự nhắc đến
application
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
(noun). ứng dụng
archaeological
/ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/
(adj). thuộc khảo cổ
research
/rɪˈsɜːtʃ/
(noun). nghiên cứu
finding
/ˈfaɪndɪŋ/
(noun). Sự tìm ra, sự khám phá, điều tìm thấy
investigate
/ɪnˈvestɪɡeɪt/
(verb). Điều tra
response
/rɪˈspɒns/
(noun). phản ứng
threat
/θret/
(noun). Mối đe dọa
proactive
/ˌprəʊˈæktɪv/
(adj). Chủ động
administration
/ədˌmɪnɪˈstreɪʃn/
(noun). việc quản lí
urban
/ˈɜːbən/
(adj). Thuộc về khu vực thành thị
rural
/ˈrʊərəl/
(adj). Thuộc khu vực miền quê
preserve
/prɪˈzɜːv/
(verb). Bảo quản, giữ gìn
heritage
/ˈherɪtɪdʒ/
(noun). di sản
period
/ˈpɪəriəd/
(noun). kỳ, thời kỳ
lack
/læk/
(noun). sự thiếu
representation
/ˌreprɪzenˈteɪʃn/
(noun). sự thể hiện, sự trình bày
mystery
/ˈmɪstri/
(noun). điều kì bí
description
/dɪˈskrɪpʃn/
(noun). Sự miêu tả, sự mô tả
feature
/ˈfiːtʃər/
(noun). đặc tính
distinct
/dɪˈstɪŋkt/
(adj). khác biệt
sector
/ˈsektər/
(noun). khu vực
arrange
/əˈreɪndʒ/
(verb). sắp xếp
drainage
/ˈdreɪnɪdʒ/
(noun). Sự rút nước, sự tháo nướ
discovery
/dɪˈskʌvəri/
(noun). khám phá
previous
/ˈpriːviəs/
(adj). trước
archaeologist
/ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/
(noun). nhà khảo cổ học
carry out
/ˈkæri aʊt/
(verb). tiến hành
relation
/rɪˈleɪʃn/
(noun). mối quan hệ
inaccuracy
/ɪnˈækjərəsi/
(noun). Sự không đúng, sự sai; điểm sai
publish
/ˈpʌblɪʃ/
(verb). công bố
ancient
/ˈeɪnʃənt/
(adj). cổ đại
settlement
/ˈsetlmənt/
(noun). sự định cư
attempt
/əˈtempt/
(noun). lần thử, nỗ lực
exist
/ɪɡˈzɪst/
(verb). Tồn tại
fundamentally
/ˌfʌndəˈmentəli/
(adv). về cơ bản
flawed
/flɔːd/
(adj). có chỗ hỏng, không hoàn thiện
shell
/ʃel/
(noun). vỏ, mai
analyse
/ˈænəlaɪz/
(verb). phân tích, đánh giá
researcher
/rɪˈsɜːtʃər/
(noun). Nhà nghiên cứu
gather
/ˈɡæðər/
(verb). Thu thập
sediment
/ˈsedɪmənt/
(noun). cặn
trace
/treɪs/
(verb). Lần theo
discover
/dɪˈskʌvər/
(verb). Khám phá
evidence
/ˈevɪdəns/
(noun). Bằng chứng
monsoon
/ˌmɒnˈsuːn/
(noun). Mùa mưa
observe
/əbˈzɜːv/
(verb). Quan sát
abrupt
/əˈbrʌpt/
(adj). Đột ngột
evaporation
/ɪˌvæpəˈreɪʃn/
(noun). sự bay hơi
exceed
/ɪkˈsiːd/
(verb). vượt quá 1 mức nào đó
extend
/ɪkˈstend/
(verb). mở rộng
drought
/draʊt/
(noun). Hạn hán
indicative
/ɪnˈdɪkətɪv/
(adj). chỉ ra, chỉ thị
estimate
/ˈestɪmeɪt/
(verb). Ước lượng
recover
/rɪˈkʌvər/
(verb). hồi phục
record
/ˈrekɔːd/
(noun). ghi chép
adapt
/əˈdæpt/
(verb). điều chỉnh, thích nghi
agricultural
/ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/
(adj). thuộc nông nghiệp
examine
/ɪɡˈzæmɪn/
(verb). kiểm tra
cultivate
/ˈkʌltɪveɪt/
(verb). cày cấy, trồng trọt
adjust
/əˈdʒʌst/
(verb). điều chỉnh
combination
/ˌkɒmbɪˈneɪʃn/
(noun). Sự phối hợp
crop
/krɒp/
(noun). cây trồng
object
/ˈɒbdʒekt/
(noun). vật, vật thể
inhabitant
/ɪnˈhæbɪtənt/
(noun). Cư dân
aspect
/ˈæspekt/
(noun). Khía cạnh
insight
/ˈɪnsaɪt/
(noun). cái nhìn sâu sắc
interactive
/ˌɪntərˈæktɪv/
(adj). mang tính tương tác
network
/ˈnetwɜːk/
(noun). mạng lưới
vital
/ˈvaɪtl/
(adj). thiết yếu, quan trọng
essential
/ɪˈsenʃl/
(adj). thiết yếu
obtain
/əbˈteɪn/
(verb). Đạt được, lấy được
pattern
/ˈpætn/
(noun). Khuôn mẫu
behaviour
/bɪˈheɪvjər/
(noun). hành vi
engage
/ɪnˈɡeɪdʒ/
(verb). hòa nhập, cố gắng hiểu
relevant
/ˈreləvənt/
(adj). Có liên quan
governmental
/ˌɡʌvnˈmentl/
(adj). Thuộc về chính phủ
administrative
/ədˈmɪnɪstrətɪv/
(adj). thuộc hành chính, thuộc quản trị
calculation
/ˌkælkjuˈleɪʃn/
(noun). sự tính toán
indicate
/ˈɪndɪkeɪt/
(verb). chỉ ra, hiển thị
approximate
/əˈprɒksɪmət/
(adj). khoảng chừng, xấp xỉ
shortage
/ˈʃɔːtɪdʒ/
(noun). sự thiếu
lack
/læk/
(verb). thiếu
solid
/ˈsɒlɪd/
(adj). chắc chắn
key
/kiː/
(adj). chủ chốt
element
/ˈelɪmənt/
(noun). Yếu tố
abandon
/əˈbændən/
(verb). từ bỏ, ruồng bỏ
sophisticated
/səˈfɪstɪkeɪtɪd/
(adj). tinh vi, phức tạp
luxury
/ˈlʌkʃəri/
(noun). Sự xa xỉ, sự xa hoa
depiction
/dɪˈpɪkʃn/
(noun). Sự tả, sự miêu tả; thuật họa
plenty
/ˈplenti/
(pronoun). Vô vàn
thrive
/θraɪv/
(verb). Phát triển mạnh
ritual
/ˈrɪtʃuəl/
(adj). theo lễ nghi, theo nghi thức
demise
/dɪˈmaɪz/
(noun). Cái chết
appear
/əˈpɪər/
(verb). xuất hiện
provision
/prəˈvɪʒn/
(noun). sự cung cấp
debate
/dɪˈbeɪt/
(noun). Tranh luận
speculation
/ˌspekjuˈleɪʃn/
(noun). Sự suy đoán
alter
/ˈɔːltər/
(verb). làm thay đổi
inhabit
/ɪnˈhæbɪt/
(verb). Trú ngụ
fieldwork
/ˈfiːldwɜːk/
(noun). công tác thực địa
astonishing
/əˈstɒnɪʃɪŋ/
(adj). gây kinh ngạc
plain
/pleɪn/
(noun). đồng bằng
situate
/ˈsɪtʃueɪt/
(verb). đặt vị trí
process
/ˈprəʊses/
(noun). quá trình
impact
/ˈɪmpækt/
(noun). tác động
vast
/vɑːst/
(adj). rộng lớn
variable
/ˈveəriəbl/
(adj). Hay thay đổi; thay đổi, biến thiên
distinctive
/dɪˈstɪŋktɪv/
(adj). riêng biệt
unique
/juˈniːk/
(adj). đặc biệt, độc nhất
society
/səˈsaɪəti/
(noun). xã hội