Từ Vựng Bài Nghe Challenges in Footwear Recycling
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Challenges in Footwear Recycling được lấy từ cuốn Cambridge 19 - Test 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
recycling footwear
/ˌriːˈsaɪklɪŋ ˈfʊtwɛə/
(noun). Việc tái chế giày dép
recycling bin
/ˌriːˈsaɪklɪŋ bɪn/
(noun). Thùng tái chế
charity shop
/ˈtʃærɪti ʃɒp/
(noun). Cửa hàng từ thiện
pairs of trainer
/peəz əv ˈtreɪnəz/
(noun). Đôi giày thể thao
hard-wearing
/ˌhɑːdˈwɛərɪŋ/
(adj). Bền chắc
out of fashion
/aʊt əv ˈfæʃn/
(adj). Lỗi thời
recycled footwear
/ˌriːˈsaɪkld ˈfʊtwɛə/
(noun). Giày tái chế
re-sell
/ˌriːˈsɛl/
(verb). Bán lại
be rejected for recycling
/bɪ rɪˈʤɛktɪd fə rɪˈsaɪklɪŋ/
(verb). Bị từ chối tái chế
high-heeled shoes
/ˌhaɪ ˈhiːld ʃuːz/
(noun). Giày cao gót
suede
/sweɪd/
(noun). Da lộn
worn
/wɔːn/
(adj). Mòn, cũ
shade
/ʃeɪd/
(noun). Màu sắc
stained with mud and grass
/steɪnd wɪð mʌd ənd grɑːs/
(adj). Bị bẩn bởi bùn và cỏ
leather ankle boots
/ˈlɛðər ˈæŋkl buːts/
(noun). Giày bốt cổ thấp bằng da
tie shoes together
/taɪ ʃuːz təˈgɛðə/
(verb). Buộc giày lại với nhau
second-hand shoes
/ˈsɛkənd-hænd ʃuːz/
(noun). Giày cũ
split
/splɪt/
(verb). Rách, tách rời
landfill
/ˈlændfɪl/
(noun). Bãi chôn lấp, bãi rác
germ
/ʤɜːm/
(noun). Vi khuẩn
identical
/aɪˈdɛntɪkəl/
(adj). Giống hệt
ship them overseas
/ʃɪp ðɛm ˌəʊvəˈsiːz/
(verb). Vận chuyển ra nước ngoài
recycling behaviour
/rɪˈsaɪklɪŋ bɪˈheɪvjə/
(noun). Hành vi tái chế