Từ Vựng Bài Nghe Research Methodology
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Research Methodology được lấy từ cuốn Practice Test Plus 2 - Test 5. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
methodology
/ˌmɛθəˈdɑləʤi/
(noun). Hệ phương pháp
Phương pháp luận
unwilling
/ənˈwɪlɪŋ/
(adj). Không sẵn lòng, không muốn làm cái gì, miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không vui lòng, thiếu thiện ý
complaint
/kəmˈpleɪnt/
(noun). Lời than phiền, lời phàn nàn, lời oán trách, lời than thở
investigate
/ɪnˈvɛstəˌgeɪt/
(verb). dđiều tra, nghiên cứu
mixture
/ˈmɪksʧər/
(noun). Sự pha trộn, sự hỗn hợp
branch
/brænʧ/
(noun). chi nhánh
Analysis
/əˈnæləsəs/
(noun). sự phân tích, phép phân tích
rely on
/rɪˈlaɪ ɑn/
(verb). tin vào, tin cậy vào, tin tưởng vào
take up
/teɪk ʌp/
(verb). bắt đầu một thói quen mới
outskirt
/ˈaʊtˌskɜrt/
(noun). ngoại ô, vùng ngoại ô
informative
/ɪnˈfɔrmətɪv/
(adj). Cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu
encounter
/ɪnˈkaʊntər/
(verb). Chạm trán, đụng độ, đọ sức
bother
/ˈbɑðər/
(verb). Làm buồn bực, làm phiền, quấy rầy
intimidate
/ɪnˈtɪmɪˌdeɪt/
(verb). Hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm
appointment
/əˈpɔɪntmənt/
(noun). cuộc hẹn
gather
/ˈgæðər/
(verb). Tập hợp, tụ họp lại
fraction
/ˈfrækʃən/
(noun). Phần nhỏ, miếng nhỏ
objective
/əbˈʤɛktɪv/
(noun). Mục tiêu, mục đích
nature
/ˈneɪʧər/
(noun). Tính, bản chất, bản tính
cooperation
/koʊˌɑpəˈreɪʃən/
(noun). sự hợp tác
unfair
/ənˈfɛr/
(adj). không đúng, không công bằng, bất công; không thiện chí
dent
/dɛnt/
(verb). Rập hình nổi; làm cho có vết lõm
criticise
/ˈkrɪtɪsaɪz/
(verb). Phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích
boost
/bust/
(verb). tăng thêm (giá cả, tiền lương, sản xuất ...)
thúc đẩy
morale
/məˈræl/
(noun). tinh thần, chí khí, nhuệ khí
constructive criticism
/kənˈstrʌktɪv ˈkrɪtɪˌsɪzəm/
(noun).
phê bình mang tính xây dựng