Từ Vựng Bài Đọc Deep-Sea Mining

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Deep-Sea Mining được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 19 - Test 4 - Passage 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.

Từ Vựng Bài Đọc Deep-Sea Mining

mining
/ˈmaɪnɪŋ/
(noun). Khai thác tài nguyên
vocab
superbug
/ˈsuːpəˌbʌg/
(noun). Siêu vi khuẩn
vocab
marine mineral
/məˈriːn ˈmɪnərəl/
(noun). Khoáng sản biển
vocab
microbe
/ˈmaɪkrəʊb/
(noun). Vi sinh vật
vocab
deep-sea sponge
/diːp-siː ˈspʌndʒ/
(noun). Bọt biển dưới đáy biển sâu
vocab
pathogenic bug
/ˌpæθəˈdʒɛnɪk bʌg/
(noun). Côn trùng gây bệnh
vocab
prospecting ground
/ˈprɒspɛktɪŋ ɡraʊnd/
(noun). Khu vực thăm dò tài nguyên
vocab
exploit
/ɪkˈsplɔɪt/
(verb). Khai thác
vocab
bioactive
/ˌbaɪəʊˈæktɪv/
(adj). Có hoạt tính sinh học
vocab
microbiologist
/ˌmaɪkrəʊbaɪˈɒlədʒɪst/
(noun). Nhà vi sinh vật học
vocab
halt
/hɔːlt/
(verb). Dừng lại
vocab
weigh up pros and cons
/weɪ ʌp prəʊz ənd kɒnz/
(verb). Cân nhắc ưu nhược điểm
vocab
sustainability
/səˌsteɪnəˈbɪlɪti/
(noun). Tính bền vững
vocab
economic potential
/ˌiːkəˈnɒmɪk pəˈtɛnʃəl/
(noun). Tiềm năng kinh tế
vocab
oceanographer
/ˌəʊʃəˈnɒɡrəfə/
(noun). Nhà hải dương học
vocab
remotely operated vehicle
/rɪˈməʊtli ˈɒpəreɪtɪd ˈviːɪkəl/
(noun). Phương tiện điều khiển từ xa
vocab
sea cucumber
/siː ˈkjuːkʌmbə/
(noun). Hải sâm
vocab
lifesaving potential
/ˈlaɪfsɛɪvɪŋ pəˈtɛnʃəl/
(noun). Tiềm năng cứu sống
vocab
antibiotic
/ˌæntɪbaɪˈɒtɪk/
(noun). Kháng sinh
vocab
commercial mining
/kəˈmɜːʃəl ˈmaɪnɪŋ/
(noun). Khai thác thương mại
vocab
soar
/sɔː/
(verb). Tăng vọt
vocab
yield
/jiːld/
(verb). Mang lại
vocab
ore
/ɔː/
(noun). Quặng
vocab
extraction
/ɪkˈstrækʃən/
(noun). Khai thác (or Chiết xuất)
vocab
seawater slurry
/ˈsiːˌwɔːtə ˈslʌrɪ/
(noun). Hỗn hợp nước biển
vocab
particle
/ˈpɑːtɪkəl/
(noun). Hạt
vocab
terrestrial mining
/ˌtɛrɪˈstrɪəl ˈmaɪnɪŋ/
(noun). Khai thác trên đất liền
vocab
vessel
/ˈvɛsəl/
(noun). Tàu
vocab
extracted seawater
/ɪkˈstræktɪd ˈsiːwɔːtə/
(noun). Nước biển đã được khai thác
vocab
discharge
/dɪsˈtʃɑːdʒ/
(verb). Xả thải
vocab
ramification
/ˌræmɪfɪˈkeɪʃən/
(noun). Hệ lụy, hậu quả
vocab
regulatory framework
/ˌrɛɡjʊlətəri ˈfreɪmwɜːk/
(noun). Khuôn khổ pháp lý
vocab
resource scramble
/rɪˈsɔːs ˈskræmbəl/
(noun). Cuộc tranh giành tài nguyên
vocab
disregard
/dɪsˈrɪɡɑːd/
(noun). Sự coi thường
vocab
marginalisation
/ˌmɑːdʒɪnəlaɪˈzeɪʃən/
(noun). Sự bị gạt ra ngoài
vocab
indigenous people
/ˌɪnˈdɪdʒɪnəs ˈpiːpl/
(noun). Người bản địa
vocab
remark
/rɪˈmɑːk/
(verb). Nhận xét
vocab
with respect to
/wɪð rɪsˈpɛkt tuː/
(preposition). Liên quan đến
vocab
sea vent
/siː vɛnt/
(noun). Lỗ thông hơi dưới đáy biển
vocab
disturb
/dɪsˈtɜːb/
(verb). Xáo trộn
vocab
sediment plume
/ˈsɛdɪmənt pluːm/
(noun). luồng / vệt trầm tích
vocab
deplete
/dɪˈpliːt/
(verb). Làm cạn kiệt
vocab
exotic
/ɪɡˈzɒtɪk/
(adj). Ngoại lai
vocab
hydrothermal vent
/ˌhaɪdrəʊˈθɜːməl vɛnt/
(noun). Khe nhiệt dưới đáy biển
vocab
excavate
/ˈɛkskəveɪt/
(verb). Khai quật
vocab
untapped potential
/ʌnˈtæpt pəˈtɛnʃəl/
(noun). Tiềm năng chưa khai thác
vocab
assault
/əˈsɔːlt/
(noun). Cuộc tấn công
vocab
off-limits
/ɒf-ˈlɪmɪts/
(adj). Cấm
vocab
biotechnology spin-off
/ˌbaɪəʊtɛkˈnɒlədʒi spɪn-ɒf/
(noun). Sản phẩm phụ từ công nghệ sinh học
vocab
little-known
/ˈlɪtl-nəʊn/
(adj). Ít được biết đến
vocab
organism
/ˈɔːgənɪzəm/
(noun). Sinh vật
vocab
heavily mined reserve
/ˈhɛvɪli maɪnd rɪˈzɜːv/
(noun). Các nguồn tài nguyên đã bị khai thác quá mức
vocab
destructive impact
/dɪˈstrʌktɪv ˈɪmpækt/
(noun). Tác động phá hủy
vocab
marine life habitat
/məˈriːn laɪf ˈhæbɪtæt/
(noun). Môi trường sống của sinh vật biển
vocab
mining corporation
/ˈmaɪnɪŋ ˌkɔːpəˈreɪʃən/
(noun). Tập đoàn khai thác mỏ
vocab