Từ Vựng Bài Đọc The Importance Of Children'S Play
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The Importance Of Children'S Play được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 14 - Test 1-Passage 1. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn
creativity
/ˌkriːeɪˈtɪvəti/
(noun). sự sáng tạo
aware
/əˈweər/
(adj). Có nhận thức
fantasy
/ˈfæntəsi/
(noun). Sự giả tưởng
capacity
/kəˈpæsəti/
(noun). khả năng
repercussion
/ˌriːpəˈkʌʃn/
(noun). ảnh hưởng, hậu quả
involve
/ɪnˈvɒlv/
(verb). liên quan, bao hàm
tire
/ˈtaɪər/
(verb). chán
partner
/ˈpɑːtnər/
(noun). cộng sự; đối tác, bạn đồng hành
affect
/əˈfekt/
(verb). ảnh hưởng
population
/ˌpɒpjuˈleɪʃn/
(noun). Dân số
mindful
/ˈmaɪndfl/
(adj). Lưu tâm; quan tâm
decline
/dɪˈklaɪn/
(noun). sụt giảm
limit
/ˈlɪmɪt/
(verb). giới hạn
due to
/djuː tu/
(adv). vì
fear
/fɪər/
(noun). nỗi sợ
scarce
/skeəs/
(adj). hiếm
curtail
/kɜːˈteɪl/
(verb). Cắt, cắt bớt, rút ngắn
perception
/pəˈsepʃn/
(noun). Nhận thức
risk
/rɪsk/
(noun). rủi ro
victim
/ˈvɪktɪm/
(noun). nạn nhân
crime
/kraɪm/
(noun). tội phạm
emphasis
/ˈemfəsɪs/
(noun). sự nhấn mạnh
academic
/ˌækəˈdemɪk/
(adj). Có tính chất học thuật
policy
/ˈpɒləsi/
(noun). chính sách
concern
/kənˈsɜːn/
(verb). liên quan đến
lack
/læk/
(verb). thiếu
evidence
/ˈevɪdəns/
(noun). Bằng chứng
base on
/beɪs ɒn/
(verb). dựa vào
research
/rɪˈsɜːtʃ/
(noun). nghiên cứu
impact
/ˈɪmpækt/
(noun). tác động
rest
/rest/
(noun). phần còn lại
carry out
/ˈkæri aʊt/
(verb). tiến hành
toddler
/ˈtɒdlər/
(noun). Đứa bé chỉ mới biết đi
explore
/ɪkˈsplɔːr/
(verb). khám phá, thám hiểm
require
/rɪˈkwaɪər/
(verb). cần, yêu cầu
medical
/ˈmedɪkl/
(adj). Liên quan đến y khoa
previous
/ˈpriːviəs/
(adj). trước
investigate
/ɪnˈvestɪɡeɪt/
(verb). Điều tra
observe
/əbˈzɜːv/
(verb). Quan sát
clue
/kluː/
(noun). manh mối, gợi ý
diagnosis
/ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/
(noun). chẩn đoán
disorder
/dɪsˈɔːdər/
(noun). sự rối loạn
autism
/ˈɔːtɪzəm/
(noun). Tự kỷ
represent
/ˌreprɪˈzent/
(verb). đại diện, biểu trưng
character
/ˈkærəktər/
(noun). nhân vật
previously
/ˈpriːviəsli/
(adv). trước đó
comment
/ˈkɒment/
(verb). Bình luận
regard
/rɪˈɡɑːd/
(verb). Đánh giá
significant
/sɪɡˈnɪfɪkənt/
(adj). Đáng lưu ý, quan trọng
recent
/ˈriːsnt/
(adj). gần đây
imagine
/ɪˈmædʒɪn/
(verb). tưởng tượng
witch
/wɪtʃ/
(noun). Mụ phù thuỷ
gallant
/ˈɡælənt/
(adj). Dũng cảm; hào hiệp
enchanting
/ɪnˈtʃɑːntɪŋ/
(adj). làm say mê, làm vui thích
abandon
/əˈbændən/
(verb). từ bỏ, ruồng bỏ
regulate
/ˈreɡjuleɪt/
(verb). Điều tiết, quản lý
pretence
/prɪˈtens/
(noun). sự giả vờ
variety
/vəˈraɪəti/
(noun). Sự đa dạng
achievement
/əˈtʃiːvmənt/
(noun). Thành tựu
species
/ˈspiːʃiːz/
(noun). giống loài
underpin
/củng cố, làm vững chắc thêm/
(verb). củng cố, làm vững chắc thêm
intellectual
/ˌɪntəˈlektʃuəl/
(adj). Về mặt trí tuệ
crucial
/ˈkruːʃl/
(adj). Tối quan trọng
adaptable
/əˈdæptəbl/
(adj). Có thể thích nghi, có thể thích ứng
philosopher
/fəˈlɒsəfər/
(noun). nhà triết học
extol
/ ɪkˈstəʊl/
(verb). Tán dương, ca tụng
virtue
/ˈvɜːtʃuː/
(noun). Ưu điểm; tính chất có ích
possibility
/ˌpɒsəˈbɪləti/
(noun). khả năng, sự có thể
process
/ˈprəʊses/
(noun). quá trình
undertake
/ˌʌndəˈteɪk/
(verb). đảm đương, thực hiện
facilitate
/fəˈsɪlɪteɪt/
(verb). tạo điều kiện
aspect
/ˈæspekt/
(noun). Khía cạnh
key
/kiː/
(adj). chủ chốt
predictor
/prɪˈdɪktər/
(noun). người dự đoán, điều dự đoán
behaviour
/bɪˈheɪvjər/
(noun). hành vi
indicator
/ˈɪndɪkeɪtər/
(noun). bảng hiển thị
stimulus
/ˈstɪmjələs/
(noun). kích thích
instructional
/ɪnˈstrʌkʃənl/
(adj). có tính chất hướng dẫn
describe
/dɪˈskraɪb/
(verb). miêu tả
debate
/dɪˈbeɪt/
(noun). Tranh luận
controversy
/ˈkɒntrəvɜːsi/
(noun). tranh cãi
landscape
/ ˈlændskeɪp/
(noun). quang cảnh
trivial
/ˈtrɪviəl/
(adj). nhỏ nhặt, tầm thường
contrast
/ kənˈtrɑːst/
(noun). tương phản
fundamental
/ˌfʌndəˈmentl/
(adj). Căn bản, cốt lõi
contribution
/ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/
(noun). sự đóng góp