Từ Vựng IELTS Online Test Cambridge IELTS 10 - Listening Test 1
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cambridge IELTS 10 - Listening Test 1 được lấy từ cuốn Cambridge IELTS 10. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Self-Drive Tour
plenty (of something)
/ˈplɛnti ʌv ˈsʌmθɪŋ/
(pronoun). nhiều, phong phú
theme park
/θim pɑrk/
(noun). công viên giải trí
lodge
/lɑʤ/
(noun). nhà nghỉ
campsite
/ˈkæmpˌsaɪt/
(noun). khu cắm trại
slightly
/ˈslaɪtli/
(adv). Nhỏ; ở một mức độ không đáng kể
have/has enough of sb/sth
/hæv/hæz ɪˈnʌf ʌv sb/sth/
(verb). chán ngấy ai/chuyện gì
accommodation
/əˌkɑməˈdeɪʃən/
(noun). chỗ ở
📓 Section 2: Leisure Club
asset
/ˈæˌsɛt/
(noun). tài sản
retractable
/riˈtræktəbəl/
(adj). có thể rụt vào, có thể co lên
refurbished
/riˈfɜrbɪʃt/
(verb). sửa sang lại, làm cho sạch bóng lại
fitness suite
/ˈfɪtnəs swit/
(noun). khu tập thể dục thể thao
operate
/ˈɑpəˌreɪt/
(verb). vận hành
cater for
/ˈkeɪtər fɔr/
(verb). đáp ứng, phục vụ
tuition
/tjuˈɪʃən/
(noun). sự dạy học
trampolining
/ˌtræmpəˈlinɪŋ/
(noun). sự biểu diễn nhào lộn trên tấm vải có khung lò xo
facility
/fəˈsɪlɪti/
(noun). tiện nghi, phương tiện
tracks
/træks/
(noun). đường đi
appreciate
/əˈpriʃiˌeɪt/
(verb). trân trọng
personal assessment
/ˈpɜrsɪnɪl əˈsɛsmənt/
(noun). đánh giá cá nhân
go through
/goʊ θru/
(verb). thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ
membership
/ˈmɛmbərˌʃɪp/
(noun). Tư cách hội viên, địa vị hội viên, thẻ hội viên
entitle
/ɛnˈtaɪtəl/
(verb). Cho quyền (làm gì ...)
major
/ˈmeɪʤər/
(adj). Lớn (hơn)
joint
/ʤɔɪnt/
(adj). Chung (giữa hai hay nhiều người)
premier
/prɛˈmɪr/
(adj). (thuộc ngữ) thứ nhất, trên hết (về tầm quan trọng, vị trí..)
commitment
/kəˈmɪtmənt/
(noun). Sự ràng buộc
preference
/ˈprɛfərəns/
(noun). Sự thiên vị, sự ưu tiên, ưu đãi; quyền ưu tiên,
peak (times)
/pik taɪmz/
(adj). Cao điểm, trong nghĩa của audio thì peak times là những khung giờ đông khách
reciprocal
/rɪˈsɪprəkəl/
(adj). Lẫn nhau, qua lại, tương hỗ; có đi có lại, cả đôi bên
pass
/pæs/
(noun). Giấy vào cửa; thẻ ra vào; vé mời (xem hát...)
robe
/roʊb/
(noun). Áo choàng mặc (thường sau khi tắm)
📓 Section 3: Global Design Competition
entry
/ˈɛntri/
(noun). sự đi vào
sort
/sɔrt/
(noun). Loại
come up with
/kʌm ʌp wɪð/
(verb). Tìm ra (ý tưởng)
domestic
/dəˈmɛstɪk/
(adj). Thuộc gia đình, trong nhà, sử dụng trong gia đình
appliance
/əˈplaɪəns/
(noun). Thiết bị
adopt
/əˈdɑpt/
(verb). Làm một điều gì đó mới
innovative
/ˈɪnəˌveɪtɪv/
(adj). Mang tính đổi mới
approach
/əˈproʊʧ/
(noun). Cách tiếp cận
identical
/aɪˈdɛntɪkəl/
(adj). Y hệt nhau, giống nhau
extra
/ˈɛkstrə/
(noun). Phần tăng thêm
decoration
/ˌdɛkəˈreɪʃən/
(noun). Sự trang trí
novel
/ˈnɑvəl/
(adj). Mới lạ
carbon dioxide
/ˈkɑrbən daɪˈɑkˌsaɪd/
(noun). Khí CO2
detergent
/dɪˈtɜrʤənt/
(noun). Chất tẩy rửa
fluid
/ˈfluəd/
(noun). Chất lỏng
do away with
/du əˈweɪ wɪð/
(verb). Làm mất đi
(holding) chamber
/ˈhoʊldɪŋ ˈʧeɪmbər/
(noun). Khoang rỗng, kín của máy (ở ngữ cảnh đề bài thì khoang này dùng để chứa đựng, giữ các chất còn lại sau khi rửa bát)
depressurise
/diːˈpreʃ.ə.raɪz/
(verb). Biến chất lỏng thành chất khí trở lại, đảo ngược của quá trình "pressurise"
Giảm áp
grease
/griːs/
(noun). Dầu mỡ
separate
/ˈsɛprət/
(verb). Tách ra
thoroughly
/ˈθɜroʊli/
(adv). Một cách kỹ lưỡng
cylinder
/ˈsɪləndər/
(noun). Khối trụ
terrific
/təˈrɪfɪk/
(adj). Xuất sắc
positive
/ˈpɑzətɪv/
(adj). Tích cực
presentation
/ˌprɛzənˈteɪʃən/
(noun). Bài thuyết trình
manage (to do sth)
/ˈmænəʤ tu du sth/
(verb). Làm được, giải quyết được
so far
/soʊ fɑr/
(adv). Tới hiện tại, tới bây giờ
detailed
/dɪˈteɪld/
(adj). Chi tiết
paper
/ˈpeɪpər/
(noun). Bài luận
stand a chance of
/stænd ə ʧæns ʌv/
(verb). Có cơ hội thành công
model
/ˈmɑdəl/
(noun). Mô hình
difficulty
/ˈdɪfəkəlti/
(noun). Trở ngại
material
/məˈtɪriəl/
(noun). Vật liệu
professional
/prəˈfɛʃənəl/
(adj). Chuyên nghiệp
top
/tɑːp/
(adj). Thuộc hàng tốt nhất
grant
/grænt/
(noun). Tiền trợ cấp, tiền học bổng
technical
/ˈtɛknɪkəl/
(adj). Thuộc kỹ thuật, chuyên môn
accurate
/ˈækjərət/
(adj). Chính xác
thorough
/ˈθɜroʊ/
(adj). Kỹ lưỡng
📓 Section 4: The Spirit Bear
as a result of
/æz ə rɪˈzʌlt ʌv/
(noun). bởi vì
legend
/ˈlɛʤənd/
(noun). truyền thuyết
fur
/fɜr/
(noun). bộ lông
regard
/rəˈgɑrd/
(verb). quan tâm, chú ý, coi trọng
habitat
/ˈhæbəˌtæt/
(noun). môi trường sống của động vật
complex
/ˈkɑmplɛks/
(adj). phức tạp, khó hiểu
rely on
/rɪˈlaɪ ɑn/
(verb). dựa vào
root
/rut/
(noun). rễ cây
erosion
/ɪˈroʊʒən/
(noun). sự xói mòn
bank
/bæŋk/
(noun). bờ (sông/kênh)
salmon
/ˈsæmən/
(noun). cá hồi
vegetation
/ˌvɛʤəˈteɪʃən/
(noun). cây cối
nutrients
/ˈnutriənts/
(noun). chất dinh dưỡng
live off
/lɪv ɔf/
(verb). sống dựa vào cái gì
coast
/koʊst/
(noun). bờ biển
log
/lɔg/
(verb). Chặt cây
fracture
/ˈfrækʧər/
(verb). Làm đứt gãy, nứt
hibernation
/ˌhaɪbərˈneɪʃən/
(noun). Sự ngủ đông
site
/saɪt/
(noun). Nơi, chỗ
damage
/ˈdæməʤ/
(verb). Làm tổn hại
fish
/fɪʃ/
(verb). Bắt cá
unrestricted
/ˌʌnriˈstrɪktɪd/
(adj). Không bị hạn chế hay kiểm soát
stream
/strim/
(noun). Dòng chảy, dòng suối
legal
/ˈligəl/
(adj). Hợp pháp
threaten
/ˈθrɛtən/
(verb). Làm hại, đe dọa
influence (=impact)
/ˈɪnfluəns =ˈɪmpækt/
(noun). Sự tác động, tác nhân
negative
/ˈnɛgətɪv/
(adj). Tiêu cực
fragile
/ˈfræʤəl/
(adj). Dễ bị tổn thương, tổn hại
reproduction
/ˌriprəˈdʌkʃən/
(noun). Sự sinh sản, quá trình sinh sản
disappointingly
/dɪsəˈpɔɪntɪŋli/
(adv). Một cách đáng thất vọng
party
/ˈpɑrti/
(noun). Bên (các bên liên quan), đảng
community
/kəmˈjunəti/
(noun). Cộng đồng
organization
/ˌɔrgənəˈzeɪʃən/
(noun). Tổ chức
require
/ˌriˈkwaɪər/
(verb). Yêu cầu
method (=measure)
/ˈmɛθəd =ˈmɛʒər/
(noun). Phương pháp, đối sách
sufficient
/səˈfɪʃənt/
(adj). Đủ
ensure
/ɛnˈʃʊr/
(verb). Đảm bảo
population
/ˌpɑpjəˈleɪʃən/
(noun). Số lượng cá thể (hay ở đây là số lượng gấu)
emphasis
/ˈɛmfəsəs/
(noun). Sự nhấn mạnh
expansion
/ɪkˈspænʃən/
(noun). Sự mở rộng, sự phát triển
justify
/ˈʤʌstəˌfaɪ/
(verb). Bào chữa
territory
/ˈtɛrɪˌtɔri/
(noun). Lãnh thổ