Từ Vựng IELTS Online Test Cambridge IELTS 18 - Reading Test 3
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cambridge IELTS 18 - Reading Test 3 được lấy từ cuốn Cambridge IELTS 18. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
📓 Passage 1: Materials to take us beyond concrete
explanation
/ˌɛkspləˈneɪʃən/
(noun). giải thích
industrial
/ɪnˈdʌstriəl/
(adj). công nghiệp
process
/ˈprɑˌsɛs/
(noun). quy trình
potential
/pəˈtɛnʃəl/
(adj). tiềm năng
raw material
/rɑ məˈtɪriəl/
(noun). nguyên liệu thô
concrete
/ˈkɑnkrit/
(noun). bê tông
coal-burning
/koʊl-ˈbɜrnɪŋ/
(adj). đốt than
iron ore
/ˈaɪərn ɔr/
(noun). quặng sắt
smelting process
/ˈsmɛltɪŋ ˈprɑˌsɛs/
(noun). quá trình luyện kim
alternative
/ɔlˈtɜrnətɪv/
(noun). phương án thay thế
cement
/səˈmɛnt/
(noun). xi măng
ash
/æʃ/
(noun). tro
slag
/slæɡ/
(noun). xỉ luyện kim
byproduct
/ˈbaɪprɑdəkt/
(noun). sản phẩm phụ
location
/loʊˈkeɪʃən/
(noun). vị trí
high-rise
/haɪ-raɪz/
(adj). tòa nhà cao tầng
wooden
/ˈwʊdən/
(adj). gỗ
construct
/kənˈstrʌkt/
(verb). xây dựng
indication
/ˌɪndəˈkeɪʃən/
(noun). chỉ số, dấu hiệu
abundance
/əˈbʌndəns/
(noun). sự phong phú
viable
/ˈvaɪəbəl/
(adj). có khả năng thực hiện
project
/ˈprɑʤɛkt/
(noun). dự án
traditional
/trəˈdɪʃənəl/
(adj). truyền thống
environmental concern
/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl kənˈsɜrn/
(noun). vấn đề môi trường
challenge
/ˈʧælənʤ/
(noun). thách thức
atmosphere
/ˈætməˌsfɪr/
(noun). khí quyển
construction material
/kənˈstrʌkʃən məˈtɪriəl/
(noun). vật liệu xây dựng
treat
/trit/
(verb). điều trị
glue
/ɡlu/
(verb). dán, dính
block
/blɑk/
(noun). khối
light
/laɪt/
(adj). nhẹ
noise
/nɔɪz/
(noun). tiếng ồn
generate
/ˈʤɛnəˌreɪt/
(verb). tạo ra
architect
/ˈɑrkəˌtɛkt/
(noun). kiến trúc sư
moisture
/ˈmɔɪsʧər/
(noun). độ ẩm
layer
/ˈleɪər/
(noun). lớp
speed
/spid/
(noun). tốc độ
climate change
/ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/
(noun). biến đổi khí hậu
timber
/ˈtɪmbər/
(noun). gỗ xây dựng
expand
/ɪkˈspænd/
(verb). mở rộng
air
/ɛr/
(noun). không khí
absorb
/əbˈzɔrb/
(verb). hấp thụ
enter
/ˈɛntər/
(verb). xâm nhập
stick
/stɪk/
(verb). dính
form
/fɔrm/
(verb). hình thành
adhesive
/ædˈhisɪv/
(noun). chất dính
crosswise
/ˈkrɔˌswaɪz/
(adj). ngang
initially
/ɪˈnɪʃəli/
(adv). ban đầu
assume
/əˈsum/
(verb). cho rằng
carbon reduction
/ˈkɑrbən rəˈdʌkʃən/
(noun). giảm lượng carbon
ship
/ʃɪp/
(verb). vận chuyển
difficult
/ˈdɪfəkəlt/
(adj). khó khăn
comparable
/ˈkɑmpərəbəl/
(adj). có thể so sánh
property
/ˈprɑpərti/
(noun). tính chất
stuff
/stʌf/
(noun). vật liệu
lead
/lid/
(verb). dẫn đầu
interest
/ˈɪntrəst/
(noun). sự quan tâm
key driver
/ki ˈdraɪvər/
(noun). động lực chính
demand
/dɪˈmænd/
(noun). nhu cầu
globally
/ˈɡloʊbəli/
(adv). toàn cầu
expense
/ɪkˈspɛns/
(noun). chi phí
negative
/ˈnɛɡətɪv/
(adj). tiêu cực
response
/rɪˈspɑns/
(noun). phản ứng
cost-effective
/kɑst-ɪˈfɛktɪv/
(adj). hiệu quả về giá
resistance
/rɪˈzɪstəns/
(noun). sự chống lại
novel
/ˈnɑvəl/
(adj). mới lạ
quantity
/ˈkwɑntəti/
(noun). số lượng
damage
/ˈdæməʤ/
(noun). tổn hại
high carbon
/haɪ ˈkɑrbən/
(adj). carbon cao
substance
/ˈsʌbstəns/
(noun). chất
global economy
/ˈɡloʊbəl ɪˈkɑnəmi/
(noun). kinh tế toàn cầu
greenhouse gas emission
/ˈɡrinˌhaʊs ɡæs ɪˈmɪʃənz/
(noun). khí thải nhà kính
chemical process
/ˈkɛməkəl ˈprɑˌsɛs/
(noun). quá trình hóa học
carbon dioxide
/ˈkɑrbən daɪˈɑkˌsaɪd/
(noun). carbon dioxide
mid-century
/mɪd-ˈsɛnʧəri/
(adj). giữa thế kỷ
construction
/kənˈstrʌkʃən/
(noun). xây dựng
carbon emission
/ˈkɑrbən ɪˈmɪʃən/
(noun). khí thải carbon
global warming
/ˈɡloʊbəl ˈwɔrmɪŋ/
(noun). sự nóng lên toàn cầu
innovating
/ˌɪnəˈveɪtɪŋ/
(adj). đổi mới
universal commodity
/ˌjunəˈvɜrsəl kəˈmɑdəti/
(noun). hàng hóa phổ quát
underpinned
/ˈʌndərˌpɪnd/
(adj). được làm chắc chắn bởi
engineering professor
/ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ prəˈfɛsər/
(noun). giáo sư kỹ thuật
scale
/skeɪl/
(noun). quy mô
ingredient
/ɪnˈɡridiənt/
(noun). thành phần
marvellous
/ˈmɑːrvələs/
(adj). tuyệt vời
mouldable
/ˈmoʊldəbᵊl/
(adj). có thể đúc
pourable
/ˈpɔrəbᵊl/
(adj). có thể đổ
reinforce
/ˌriɪnˈfɔrs/
(verb). củng cố
flexible
/ˈflɛksəbəl/
(adj). linh hoạt
medieval
/mɪˈdivəl/
(adj). thời Trung cổ
treated timber
/ˈtritəd ˈtɪmbər/
(noun). gỗ được xử lý
susceptible
/səˈsɛptəbəl/
(adj). dễ bị tác động
proven in practice
/ˈpruvən ɪn ˈpræktəs/
(adj). đã được chứng minh trong thực tế
📓 Passage 2: The steam car
failure
/ˈfeɪljər/
(noun). sự thất bại
pass on
/pæs ɑn/
(verb). truyền lại
publicity
/pəˈblɪsəti/
(noun). sự quan tâm
primitive
/ˈprɪmətɪv/
(adj). thời ban sơ
engine
/ˈɛnʤən/
(noun). động cơ
steam power
/stim ˈpaʊər/
(noun). năng lượng hơi nước
evolve into
/ɪˈvɑlv ˈɪntu/
(verb). cải tiến thành
miniaturized
/ˈmɪnɪʧəˌraɪzd/
(adj). thu nhỏ
inherit
/ɪnˈherɪt/
(verb). thừa hưởng
boiler
/ˈbɔɪlər/
(noun). nồi hơi
build up
/bɪld ʌp/
(verb). hình thành
reservoir
/ˈrɛzəˌvwɑr/
(noun). bể chứa nước
shortcoming
/ˈʃɔrtˌkʌmɪŋ/
(noun). sự thiếu sót
carriage
/ˈkærɪʤ/
(noun). phương tiện vận chuyển
unpopular
/ˌʌnˈpɑpjələr/
(adj). không phổ biến
complicated
/ˈkɑmpləˌkeɪtəd/
(adj). phức tap
hand-crank starter
/hænd-kræŋk ˈstɑrtər/
(noun). bộ khởi động bằng tay
backfire
/ˈbækˌfaɪr/
(verb). phản tác dụng
phase out
/feɪz aʊt/
(verb). loại bỏ
arise
/əˈraɪz/
(verb). nảy sinh
rekindle
/riˈkɪndəl/
(verb). khôi phục
wrecked
/rɛkt/
(adj). bị hỏng
comprise
/kəmˈpraɪz/
(verb). bao gồm
reconfigure
/ˌrikənˈfɪɡjər/
(verb). thiết kế lại
prototype
/ˈproʊtəˌtaɪp/
(noun). nguyên mẫu
internal combustion engine
/ɪnˈtɜrnəl kəmˈbʌsʧən ˈɛnʤən/
(noun). động cơ đốt cháy nội bộ
piston
/ˈpɪstən/
(noun). pít tông
clattering
/ˈklætərɪŋ/
(adj). gây ra tiếng động lóc cóc
aroma
/əˈroʊmə/
(noun). hương thơm
swift
/swɪft/
(adj). nhanh
emit
/ɪˈmɪt/
(verb). phát ra
accelerate
/ækˈsɛləˌreɪt/
(verb). tăng dần lên
feature
/ˈfiʧər/
(noun). tính năng
enhancement
/ɛnˈhænsmənt/
(noun). sự nâng cao
convenience
/kənˈvinjəns/
(noun). sự tiện lợi
deposit
/dəˈpɑzɪt/
(noun). khoản đặt cọc
key-based ignition
/ki-beɪst ɪɡˈnɪʃən/
(noun). khởi động bằng chìa khóa
power plant
/ˈpaʊər plænt/
(noun). nhà máy điện
sluggish
/ˈslʌɡɪʃ/
(adj). chậm chạp
plague
/pleɪɡ/
(verb). gặp trục trặc
glitches
/ˈɡlɪʧɪz/
(noun). lỗi nhỏ
erratic
/ɪˈrætɪk/
(adj). thất thường
in reverse
/ɪn rɪˈvɜrs/
(preposition). ngược lại
road-tested
/roʊd-ˈtɛstəd/
(adj). thử nghiệm trên đường
handling
/ˈhændlɪŋ/
(noun). điều khiển
assess
/əˈsɛs/
(verb). đánh giá
tinker
/ˈtɪŋkər/
(verb). sửa chữa
endlessly
/ˈɛndləsli/
(adv). vô tận
fold
/foʊld/
(verb). (công ty) đóng cửa
adamant
/ˈædəmənt/
(verb). khăng khăng
maintenance
/ˈmeɪntənəns/
(noun). bảo trì
emissions laws
/ɪˈmɪʃənz lɔz/
(noun). luật khí thải
strict
/strɪkt/
(adj). nghiêm ngặt
short-lived
/ʃɔrt-laɪvd/
(adj). ngắn ngủi
glory
/ˈɡlɔri/
(adj). vinh quang
competitive
/kəmˈpɛtətɪv/
(adj). có tính cạnh tranh cao
attempt
/əˈtɛmpt/
(noun). nỗ lực
financial capital
/fəˈnænʃəl ˈkæpətəl/
(noun). vốn tài chính
employ
/ɛmˈplɔɪ/
(verb). thuê
abandon
/əˈbændən/
(verb). bỏ rơi
investment
/ɪnˈvɛstmənt/
(noun). sự đầu tư
negligible
/ˈnɛɡləʤəbəl/
(adj). không đáng kể
kerosene
/ˈkɛrəˌsin/
(noun). dầu hỏa
speed
/spid/
(noun). tốc độ
go out of business
/ɡoʊ aʊt ʌv ˈbɪznəs/
(verb). ngừng kinh doanh
straightforward
/ˈstreɪtˈfɔrwərd/
(adj). thẳng thắn
satisfy
/ˈsætəˌsfaɪ/
(verb). thỏa mãn
astonishingly
/əˈstɑnɪʃɪŋli/
(adv). thật đáng kinh ngạc
unmodified
/ʌnˈmɑdəˌfaɪd/
(adj). chưa sửa đổi
📓 Passage 3: The case for mixed-ability classes
literature
/ˈlɪtərəʧər/
(noun). văn học
learning need
/ˈlɜrnɪŋ nid/
(noun). nhu cầu học tập
handle
/ˈhændəl/
(verb). xử lý
unsuitable
/ənˈsutəbəl/
(adj). không phù hợp
disrupt
/dɪsˈrʌpt/
(verb). làm gián đoạn
kid-friendly
/kɪd-ˈfrɛndli/
(adj). thân thiện với trẻ em
extract
/ˈɛkˌstrækt/
(verb). trích xuất
literacy demand
/ˈlɪtərəsi dɪˈmænd/
(noun). nhu cầu biết chữ
tentative
/ˈtɛntətɪv/
(adj). mang tính thăm dò
plot summary
/plɑt ˈsʌməri/
(noun). tóm tắt cốt truyện
textual evidence
/ˈtɛksʧəwəl ˈɛvədəns/
(noun). bằng chứng văn bản
moderation
/ˌmɑdəˈreɪʃən/
(noun). điều độ
focus
/ˈfoʊkəs/
(verb). tập trung
advocate
/ˈædvəkət/
(verb). biện hộ
separate
/ˈsɛprət/
(verb). chia
levels of attainment
/ˈlɛvəlz ʌv əˈteɪnmənt/
(noun). mức độ tiếp thu
selective school
/səˈlɛktɪv skul/
(noun). trường chuyên
comprehensive school
/ˌkɑmpriˈhɛnsɪv skul/
(noun). trường không chuyên
general ability
/ˈʤɛnərəl əˈbɪləti/
(noun). khả năng chung
subject-specific ability
/ˈsʌbʤɪkt-spəˈsɪfɪk əˈbɪləti/
(noun). năng lực chuyên môn
appeal
/əˈpil/
(noun). sự thu hút
stakeholder
/ˈsteɪkˌhoʊldər/
(noun). cổ đông
clever
/ˈklɛvər/
(adj). thông minh
potential
/pəˈtɛnʃəl/
(noun). tiềm năng
limitation
/ˌlɪmɪˈteɪʃən/
(noun). giới hạn
summit
/ˈsʌmət/
(verb). đỉnh cao
straggler
/ˈstræɡlər/
(noun). người bị tuột lại sau
mediocrity
/ˌmidiˈɑkrəti/
(noun). sự tầm thường
prevail
/prɪˈveɪl/
(verb). chiếm lĩnh
frustrate
/ˈfrʌˌstreɪt/
(noun). làm nản lòng
stroll
/stroʊl/
(noun). đi dạo
mixed-ability classes
/mɪkst-əˈbɪləti ˈklæsəz/
(noun). lớp học có đa dạng trình độ
burn out
/bɜrn aʊt/
(verb). kiệt sức
zone of proximal development
/zoʊn ʌv ˈprɑksəməl dɪˈvɛləpmənt/
(noun). vùng phát triển gần
scaffolding
/ˈskæfəldɪŋ/
(noun). giàn giáo
autonomous
/ɔˈtɑnəməs/
(adj). tự lực
assistance
/əˈsɪstəns/
(noun). hỗ trợ
streaming
/ˈstrimɪŋ/
(noun). phân chia lớp
tracking
/ˈtrækɪŋ/
(noun). theo dõi
outcome
/ˈaʊtˌkʌm/
(noun). kết quả
effect
/ɪˈfɛkt/
(noun). tác dụng
impact
/ˈɪmpækt/
(noun). sự ảnh hưởng
be placed in
/bi pleɪst ɪn/
(adj). được xếp vào
be assigned to
/bi əˈsaɪnd tu/
(adj). được phân vào
bottom set
/ˈbɑtəm sɛt/
(noun). cấp thấp nhất
proportion
/prəˈpɔrʃən/
(noun). phần
disadvantaged background
/dɪsədˈvæntɪʤd ˈbækˌɡraʊnd/
(noun). xuất thân bất lợi
low socioeconomic class
/loʊ soʊˌsiˌoʊˌɛkəˈnɑmɪk klæs/
(noun). tầng lớp thấp trong xã hội
brightest
/ˈbraɪtəst/
(adj). sáng dạ nhất
advantage
/ædˈvæntɪʤ/
(noun). lợi thế
expectation
/ˌɛkspɛkˈteɪʃən/
(noun). kỳ vọng
be capable of
/bi ˈkeɪpəbəl ʌv/
(adj). có khả năng
limit
/ˈlɪmət/
(verb). giới hạn
pedagogical paradigm
/ˌpɛdəˈɡɑʤɪkəl ˈpɛrəˌdaɪm/
(noun). mô hình sư phạm
constructivism
/kənˈstrʌktɪvɪzᵊm/
(noun). chủ nghĩa kiến tạo
emerge out of
/ɪˈmɜrʤ aʊt ʌv/
(verb). thoát ra khỏi
target
/ˈtɑrɡət/
(verb). xác định mục tiêu
constructivist
/kənˈstrʌktɪvɪst/
(adj). người theo chủ nghĩa kiến tạo
unrecognised
/ʌnˈrɛkəɡˌnaɪzd/
(adj). không được công nhận
more-knowledgeable other
/mɔr-ˈnɑləʤəbəl ˈʌðər/
(noun). người khác hiểu biết hơn
knowledge construction
/ˈnɑləʤ kənˈstrʌkʃən/
(noun). xây dựng kiến thức
take on
/teɪk ɑn/
(verb). đảm nhận
master
/ˈmæstər/
(verb). thành thạo
zeal
/zil/
(noun). lòng nhiệt thành
acquire
/əˈkwaɪər/
(verb). giành được
rewarding
/rɪˈwɔrdɪŋ/
(adj). bổ ích
teach
/tiʧ/
(verb). dạy bảo
priority
/praɪˈɔrəti/
(noun). sự ưu tiên
attain
/əˈteɪn/
(verb). đạt được
highest-achieving
/ˈhaɪəst-əˈʧivɪŋ/
(adj). đạt thành tích cao nhất
goal
/ɡoʊl/
(noun). mục tiêu
flourish
/ˈflɜrɪʃ/
(verb). Hưng thịnh
at the expense of
/æt ði ɪkˈspɛns ʌv/
(preposition). với chi phí của
collaborative
/kəˈlæbəˌreɪtɪv/
(adj). hợp tác
outdoor activities
/ˈaʊtˌdɔr ækˈtɪvətiz/
(noun). các hoạt động ngoài trời
lookout
/ˈlʊˌkaʊt/
(noun). người quan sát