Từ Vựng Bài Đọc The Pirates Of The Ancient Mediterranean
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The Pirates Of The Ancient Mediterranean được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 19 - Test 1 - Passage 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
a crew of misfits, daredevils and adventures
/ə kruː ʌv ˈmɪsfɪts ˈdɛrˌdɛvəlz ænd ədˈvɛntʃərərz/
(noun). Một nhóm những kẻ lạc lõng, liều lĩnh và ưa mạo hiểm
swashbuckler
/ˈswɒʃˌbʌklə/
(noun). Kiếm khách
spread fear
/sprɛd fɪər/
(verb). Gieo rắc nỗi sợ hãi
threaten the interests
/ˈθrɛtən ðə ˈɪntrɪsts/
(verb). Đe dọa lợi ích
eliminate
/ɪˈlɪmɪneɪt/
(verb). Loại bỏ
prowl
/praʊl/
(verb). Lén lút
raid
/reɪd/
(verb). Tấn công bất ngờ
merchant ship
/ˈmɜːtʃənt ʃɪp/
(noun). Thuyền buôn
trade route
/treɪd ruːt/
(noun). Tuyến đường thương mại
piracy
/ˈpaɪrəsi/
(noun). Cướp biển
fleet
/flit/
(noun). Hạm đội
reign
/reɪn/
(noun). Thống trị
predate
/prɪˈdeɪt/
(verb). Có trước
civilisation
/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/
(noun). Văn minh
predominantly
/prɪˈdɒmɪnəntli/
(adv). Chủ yếu
fertile
/ˈfɜːtaɪl/
(adj). Màu mỡ
rug
/rʌg/
(adj). Gồ ghề
hilly
/ˈhɪli/
(adj). Đồi núi
inhabitant
/ɪnˈhæbɪtənt/
(noun). Người cư trú
marine
/məˈriːn/
(adj). (Thuộc về) biển
seafaring skills
/ˈsiːˌfɛrɪŋ skɪlz/
(adj). Kỹ năng đi biển
unsurpassed knowledge
/ˌʌnsəˈpɑːst ˈnɒlɪdʒ/
(noun). Kiến thức vượt trội
cove
/kəʊv/
(noun). Vịnh nhỏ
strike
/straɪk/
(verb). Tấn công
ocean-going
/ˈəʊʃən-ˈgəʊɪŋ/
(adj). Đi biển
caravel
/ˈkærəvəl/
(noun). Thuyền Caravel
navigable route
/ˈnævɪgəbl ruːt/
(noun). Tuyến đường có thể đi lại được
coastline
/ˈkəʊstlaɪn/
(noun). Đường bờ biển
employ
/ɪmˈplɔɪ/
(verb). Sử dụng
provide safe harbours to someone
/prəˈvaɪd seɪf ˈhɑːbəz tə ˈsʌmwʌn/
(verb). Bảo vệ ai đó
boost local economy
/buːst ˈləʊkəl ɪˈkɒnəmi/
(verb). Thúc đẩy kinh tế địa phương
extracts of diplomatic correspondence between A and B
/ˈɛkstrækts ʌv ˌdɪpləˈmætɪk ˌkɒrɪsˈpɒndəns bɪˈtwiːn eɪ ænd biː/
(noun). Trích đoạn thư từ ngoại giao giữa A và B
pressing issue
/ˈprɛsɪŋ ˈɪʃuː/
(noun). Vấn đề cấp bách
cause disruption
/kɔːz dɪsˈrʌpʃən/
(noun). Gây rối loạn
regional commerce
/ˈriːdʒənəl ˈkɒmɜːs/
(noun). Thương mại khu vực
land-based
/lænd-beɪst/
(adj). Trên đất liền
warfare
/ˈwɔːfeə/
(noun). Chiến tranh
condone
/kənˈdəʊn/
(verb). Dễ dãi
glorify
/ˈglɔːrɪfaɪ/
(verb). Tôn vinh
high-ranking member
/haɪ-ræŋkɪŋ ˈmɛmbə/
(noun). Thành viên cấp cao
make a detour
/meɪk ə dɪˈtʊə/
(verb). Đi đường vòng
tolerate
/ˈtɒləreɪt/
(verb). Chịu đựng
mining industry
/ˈmaɪnɪŋ ˈɪndəstri/
(noun). Ngành công nghiệp khai thác mỏ
arrangement
/əˈreɪndʒmənt/
(noun). Sắp xếp
emboldened
/ɪmˈbəʊldnd/
(adj). Được khuyến khích
dignitary
/ˈdɪgnɪtəri/
(noun). Người có chức vị quan trọng
ask for ransom
/ɑːsk fɔːr ˈrænsəm/
(verb). Yêu cầu tiền chuộc
hostage
/ˈhɒstɪdʒ/
(noun). Con tin
outlive
/aʊtˈlɪv/
(verb). Sống sót
a maritime menace
/ə ˈmɑːɪˌtiːm ˈmɛnɪs/
(noun). Mối đe doạn trên biển
a denial of something
/ə dɪˈnaɪəl ʌv ˈsʌmθɪŋ/
(noun). Sự phủ nhận
make use of something
/meɪk juːs ʌv ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Sử dụng cái gì đó
sailing vessel
/ˈseɪlɪŋ ˈvɛsəl/
(noun). Thuyền buồm
eradicate
/ɪˈrædɪkeɪt/
(verb). Diệt trừ
carry out
/ˈkæri aʊt/
(verb). Thưực hiển
livelihood
/ˈlaɪvlihʊd/
(noun). Kế sinh nhai