Từ Vựng Bài Đọc European Transport Systems
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề European Transport Systems được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 10 - Test 1-Passage 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn
conceive
/kənˈsiːv/
(verb). tưởng tượng
vigorous
/ˈvɪɡərəs/
(adj). sôi nổi, mãnh liệt
facilitate
/fəˈsɪlɪteɪt/
(verb). tạo điều kiện
requirement
/rɪˈkwaɪəmənt/
(noun). yêu cầu
factor
/ˈfæktər/
(noun). Nhân tố
spectacular
/spekˈtækjələr/
(adj). Ngoạn mục
passenger
/ˈpæsɪndʒər/
(noun). Hành khách (đi tàu xe...)
decade
/ˈdekeɪd/
(noun). thập kỷ
substantial
/səbˈstænʃl/
(adj). đáng kể
determine
/dɪˈtɜːmɪn/
(verb). Quyết định
efficient
/ɪˈfɪʃnt/
(adj). Hiệu quả
demand
/dɪˈmɑːnd/
(noun). nhu cầu
affect
/əˈfekt/
(verb). ảnh hưởng
due to
/djuː tu/
(conjunction). vì
extent
/ɪkˈstent/
(noun). Mức độ
internal
/ɪnˈtɜːnl/
(adj). bên trong
frontier
/ˈfrʌntɪər/
(noun). lĩnh vực
abolish
/əˈbɒlɪʃ/
(verb). kết thúc, bãi bỏ
phenomenon
/fəˈnɒmɪnən/
(noun). hiện tượng
labour-intensive
/ˌleɪbər ɪnˈtensɪv/
(adj). đòi hỏi nhiều nhân công
site
/saɪt/
(noun). địa điểm
emphasise
/ˈemfəsaɪz/
(verb). Nhấn mạnh
goods
/ɡʊdz/
(noun). hàng hóa
relocation
/ˌriːləʊˈkeɪʃn/
(verb). sự di chuyển tới; sự bố trí lại
await
/əˈweɪt/
(verb). chờ đợi
admission
/ədˈmɪʃn/
(noun). sự thừa nhận; sự cho phép vào
candidate
/ˈkændɪdət/
(noun). ứng cử viên
export
/ɪkˈspɔːrt/
(verb). Xuất khẩu
haulage
/ˈhɔːlɪdʒ/
(noun). kinh doanh vận tải hàng hóa đường bộ, đường sắt
inherit
/ɪnˈherɪt/
(verb). kế thừa
distribution
/ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/
(noun). sự phân bổ
encourage
/ɪnˈkʌrɪdʒ/
(verb). khuyến khích
sharply
/ˈʃɑːpli/
(adv). rõ ràng
exist
/ɪɡˈzɪst/
(verb). Tồn tại
enlarge
/ɪnˈlɑːdʒ/
(verb). Mở rộng, tăng lên, khuếch trương
expect
/ɪkˈspekt/
(verb). mong đợi
in favour of
/ɪn ˈfeɪvər əv/
(adv). đồng thuận; nghiêng về phía
imperative
/ɪmˈperətɪv/
(adj). cấp bách, khẩn thiết
sustainable
/səˈsteɪnəbl/
(adj). Có thể duy trì lâu dài; Thân thiện với môi trường
adapt
/əˈdæpt/
(verb). điều chỉnh, thích nghi
policy
/ˈpɒləsi/
(noun). chính sách
integrate
/ˈɪntɪɡreɪt/
(verb). Tích hợp, hợp thành thể thống nhất
shift
/ʃɪft/
(verb). dịch chuyển, di chuyển
lie
/laɪ/
(verb). nằm ở
objective
/əbˈdʒektɪv/
(noun). Mục tiêu, mục đích
ambitious
/æmˈbɪʃəs/
(adj). đầy tham vọng
essential
/ɪˈsenʃl/
(adj). thiết yếu
ideally
/aɪˈdiːəli/
(adv). lý tưởng
offer
/ˈɒfər/
(verb). Cung cấp
strategy
/ˈstrætədʒi/
(noun). Chiến thuật
consideration
/kənˌsɪdəˈreɪʃn/
(noun). sự cân nhắc
achieve
/əˈtʃiːv/
(verb). Đạt được, giành được
propose
/prəˈpəʊz/
(verb). đề xuất, đề nghị
measure
/ˈmeʒər/
(noun). Phương sách, biện pháp
consumption
/kənˈsʌmpʃn/
(noun). sự tiêu thụ
sector
/ˈsektər/
(noun). khu vực
blame
/bleɪm/
(verb). Đổ lỗi
reverse
/rɪˈvɜːs/
(verb). đảo ngược lại
emission
/ɪˈmɪʃn/
(noun). Sự thải
account for
/əˈkaʊnt fɔːr/
(verb). đóng vai trò, chiếm
alternative
/ɔːlˈtɜːrnətɪv/
(adj). khác
culprit
/ˈkʌlprɪt/
(noun). thủ phạm
ecological
/ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/
(adj). Liên quan đến hệ sinh thái
necessity
/nəˈsesəti/
(noun). sự cần thiết, điều cần thiết
record
/ˈrekɔːd/
(verb). ghi chép, ghi nhận
compare
/kəmˈpeər/
(verb). so sánh
attributable
/əˈtrɪbjətəbl/
(adj). gây ra bởi
fuel
/ˈfjuːəl/
(noun). nhiên liệu
approach
/əˈprəʊtʃ/
(noun). cách tiếp cận, phương pháp
restrict
/rɪˈstrɪkt/
(verb). hạn chế
solely
/ˈsəʊlli/
(adv). duy nhất
accompany
/əˈkʌmpəni/
(verb). Đồng hành
complementary
/ˌkɒmplɪˈmentri/
(adj). bổ trợ, bổ sung
revitalize
/ˌriːˈvaɪtəlaɪz/
(verb). đem lại sức sống mới, cải thiện
charge
/tʃɑːdʒ/
(verb). thu phí
consist
/kənˈsɪst/
(verb). bao gồm
focus
/ˈfəʊkəs/
(verb). tập trung
option
/ˈɒpʃn/
(noun). Phương án, sự lựa chọn
curb
/kɜːb/
(verb). kiểm soát, ngăn chặn
ratio
/ˈreɪʃiəʊ/
(noun). tỷ lệ
occupancy
/ˈɒkjəpənsi/
(noun). sự cư ngụ, thời gian chiếm đóng
lack
/læk/
(noun). sự thiếu
available
/əˈveɪləbl/
(adj). có sẵn
pricing
/ˈpraɪsɪŋ/
(noun). sự định giá
efficiency
/ɪˈfɪʃnsi/
(noun). Hiệu quả, năng suất
infrastructure
/ˈɪnfrəstrʌktʃər/
(noun). Cấu trúc hạ tầng
shift
/ʃɪft/
(noun). sự dịch chuyển, sự chuyển đổi
method
/ˈmeθəd/
(noun). Phương pháp
concentrate
/ˈkɒnsntreɪt/
(verb). Tập trung
investment
/ɪnˈvestmənt/
(noun). sự đầu tư
guarantee
/ˌɡærənˈtiː/
(verb). cam kết, đảm bảo
cohesion
/kəʊˈhiːʒn/
(noun). sự liên kết; sự đoàn kết
market
/ˈmɑːkɪt/
(noun). thị trường
saturate
/ˈsætʃəreɪt/
(verb). làm no, làm bão hoà
artery
/ˈɑːtəri/
(noun). đường giao thông chính, huyết mạch
necessary
/ˈnesəsəri/
(adj). cần thiết
comprise
/kəmˈpraɪz/
(verb). bao gồm
pattern
/ˈpætn/
(noun). Khuôn mẫu
network
/ˈnetwɜːk/
(noun). mạng lưới
allow
/əˈlaʊ/
(verb). Cho phép
marked
/mɑːkt/
(adj). rõ ràng, rõ rệt
restriction
/rɪˈstrɪkʃn/
(noun). sự hạn chế
mobility
/məʊˈbɪləti/
(noun). tính lưu động
relevant
/ˈreləvənt/
(adj). Có liên quan
consumer
/kənˈsjuːmər/
(noun). Người tiêu dùng
prohibitively
/prəˈhɪbətɪvli/
(adv). cao đến mức không thể mua được (về giá)
council
/ˈkaʊnsl/
(noun). Hội đồng
prospect
/ˈprɒspekt/
(noun). Triển vọng, khả năng
effort
/ˈefət/
(noun). sự cố gắng
constant
/ˈkɒnstənt/
(adj). liên tục
deterioration
/dɪˌtɪəriəˈreɪʃn/
(noun). sự xuống cấp; sự tệ đi
struggle
/ˈstrʌɡl/
(verb). Chật vật
emerge
/ɪˈmɜːdʒ/
(verb). xuất hiện