Từ Vựng Bài Đọc What Destroyed The Civilisation Of Easter Island?
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề What Destroyed The Civilisation Of Easter Island? được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 11 - Test 2-Passage 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn
settle
/ˈsetl/
(verb). định cư, ổn điịnh cuộc sống
remain
/rɪˈmeɪn/
(verb). vẫn, giữ như cũ
isolated
/ˈaɪsəleɪtɪd/
(adj). Cô lập
resource
/rɪˈsɔːs/
(noun). Nguồn tài nguyên
explorer
/ɪkˈsplɔːrə(r)/
(noun). người thám hiểm
carve
/kɑːv/
(verb). khắc, tạc, chạm, đục
tool
/tuːl/
(noun). công cụ
identity
/aɪˈdentəti/
(noun). danh tính
doubt
/daʊt/
(noun). sự nghi ngờ
stranded
/ˈstræn.dɪd/
(adj). bị mắc cạn
extraterrestrial
/ˌekstrətəˈrestriəl/
(noun). sinh vật ngoài trái đất
prove
/pruːv/
(verb). Chứng minh
folklore
/ˈfəʊklɔː(r)/
(noun). văn học dân gian, truyền thống dân gian
maintain
/meɪnˈteɪn/
(verb). duy trì, khăng khăng
researcher
/rɪˈsɜːtʃə(r)/
(noun). Nhà nghiên cứu
assume
/əˈsjuːm/
(verb). Phỏng đoán
ancestor
/ˈænsestə(r)/
(noun). Tổ tiên
undisputed
/ˌʌndɪˈspjuːtɪd/
(adj). Không thể nghi ngờ, không cãi được, không bác được
forest
/ˈfɒrɪst/
(noun). rừng rậm
lush
/lʌʃ/
(adj). tươi tốt, sum sê
disappear
/ˌdɪsəˈpɪə(r)/
(verb). biến mất
descendant
/dɪˈsendənt/
(noun). hậu duệ
settler
/ˈsetlə(r)/
(noun). người đến định cư
wreck
/rek/
(verb). Làm hỏng, phá hoại
fragile
/ˈfrædʒaɪl/
(adj). Mong manh dễ vỡ
remote
/rɪˈməʊt/
(adj). xa xôi, hẻo lánh
erosion
/ɪˈrəʊʒn/
(noun). Sự xói mòn
crop
/krɒp/
(noun). cây trồng
yield
/jiːld/
(noun). sản lượng, hoa lợi
civil war
/ˌsɪvl ˈwɔː(r)/
(noun). nội chiến
cannibalism
/ˈkænɪbəlɪzəm/
(noun). tục ăn thịt người
collapse
/kəˈlæps/
(noun). sự sụp đổ
civilization
/ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/
(noun). Nền văn minh
scenario
/səˈnɑːriəʊ/
(noun). tình huống, viễn cảnh
diminish
/dɪˈmɪnɪʃ/
(verb). giảm
accelerate
/əkˈseləreɪt/
(verb). gia tăng, làm nhanh lên
destruction
/dɪˈstrʌkʃn/
(noun). tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt
interpret
/ɪnˈtɜːprət/
(verb). Diễn giải, hiểu
lack
/læk/
(verb). thiếu
assert
/əˈsɜːt/
(verb). khẳng định
dominance
/ˈdɒmɪnəns/
(noun). ưu thế, sự trội hơn
require
/rɪˈkwaɪə(r)/
(verb). cần, yêu cầu
feed
/fiːd/
(verb). cho ăn
topple
/ˈtɒpl/
(verb). lật đổ
archaeologist
/ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/
(noun). nhà khảo cổ học
ecological
/ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/
(adj). Liên quan đến hệ sinh thái
catastrophe
/kəˈtæstrəfi/
(noun). thảm hoạ, tai ương
blame
/bleɪm/
(verb). Đổ lỗi
certainly
/ˈsɜːtnli/
(adv). chắc chắn, nhất định
excavation
/ˌekskəˈveɪʃn/
(noun). sự khai quật
indicate
/ˈɪndɪkeɪt/
(verb). chỉ ra, hiển thị
infertile
/ɪnˈfɜːtaɪl/
(adj). không phì nhiêu, không màu mỡ, cằn cỗi
volcanic
/vɒlˈkænɪk/
(adj). thuộc về núi lửa
moist
/mɔɪst/
(adj). ẩm
prehistoric
/ˌpriːhɪˈstɒrɪk/
(adj). thuộc về thời tiền sử
pioneer
/ˌpaɪəˈnɪə(r)/
(noun). người tiên phong, người mở đường
sustainable
/səˈsteɪnəbl/
(adj). Có thể duy trì lâu dài; Thân thiện với môi trường
contend
/kənˈtend/
(verb). khăng khăng, dám chắc rằng
archaeological
/ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/
(adj). thuộc khảo cổ
evidence
/ˈevɪdəns/
(noun). Bằng chứng
experiment
/ɪkˈsperɪmənt/
(noun). thử nghiệm, thí nghiệm
manoeuvre
/məˈnuːvə(r)/
(verb). điều động, di chuyển khéo léo
replica
/ˈreplɪkə/
(noun). Bản sao y hệt
allow
/əˈlaʊ/
(verb). Cho phép
theory
/ˈθɪəri/
(noun). Giả thuyết; học thuyết
convinced
/kənˈvɪnst/
(adj). Tin chắc, đoán chắc
responsible
/rɪˈspɒnsəbl/
(adj). chịu trách nhiệm
loss
/lɒs/
(noun). mất mát
overrun
/ˈəʊvərʌn/
(verb). Tràn qua, lan qua
doomed
/duːmd/
(adj). phải chịu số phận bi đát
collapse
/kəˈlæps/
(verb). sụp đổ
population
/ˌpɒpjuˈleɪʃn/
(noun). Dân số
rapidly
/ˈræpɪdli/
(adv). 1 cách nhanh chóng
stable
/ˈsteɪbl/
(adj). ổn định, bền vững
deadly
/ˈdedli/
(adj). gây chết người, chí mạng
disease
/dɪˈziːz/
(noun). Căn bệnh, dịch bệnh
immunity
/ɪˈmjuːnəti/
(noun). sự miễn dịch
slave
/sleɪv/
(noun). Nô lệ
trader
/ˈtreɪdə(r)/
(noun). nhà buôn, người buôn bán, thương nhân
decimate
/ˈdesɪmeɪt/
(verb). tiêu diệt
shrivel
/ˈʃrɪvl/
(verb). làm co lại. làm teo lại, làm quắt lại
inhabitant
/ɪnˈhæbɪtənt/
(noun). Cư dân
vision
/ˈvɪʒn/
(noun). tầm nhìn
populate
/ˈpɒpjuleɪt/
(verb). định cư
ingenious
/ɪnˈdʒiːniəs/
(adj). tinh vi, khéo léo
steward
/ˈstjuːəd/
(noun). người quản lý
reckless
/ˈrekləs/
(adj). Thiếu thận trọng, hấp tấp, khinh suất
ruin
/ˈruːɪn/
(verb). làm hỏng, làm tan nát, tàn phá
society
/səˈsaɪəti/
(noun). xã hội
abject
/ˈæbdʒekt/
(adj). khốn khổ, khốn nạn
claim
/kleɪm/
(verb). tuyên bố, cho là
valuable
/ˈvæljuəbl/
(adj). quý giá
opposing
/əˈpəʊzɪŋ/
(adj). đối lập nhau
fuel
/ˈfjuːəl/
(noun). nhiên liệu
forest
/ˈfɒrɪst/
(noun). rừng rậm
according to
/əˈkɔːdɪŋ tə/
(preposition). theo
scarce
/skeəs/
(adj). hiếm
construct
/kənˈstrʌkt/
(verb). xây dựng
method
/ˈmeθəd/
(noun). Phương pháp
a great deal of
/ə ɡreɪt diːl əv/
(pronoun). rất nhiều
upright
/ˈʌpraɪt/
(adj). thẳng đứng
display
/dɪˈspleɪ/
(noun). sự phô bày, sự trưng bày
rival
/ˈraɪvl/
(adj). đối thủ, cạnh tranh
impact
/ˈɪmpækt/
(noun). tác động
ancient
/ˈeɪnʃənt/
(adj). cổ đại
massive
/ˈmæsɪv/
(adj). to lớn
ethnographer
/eθˈnɒɡrəfə(r)/
(noun). nhà dân tộc học
adventurer
/ədˈventʃərə(r)/
(noun). người phiêu lưu, người mạo hiểm
linguistic
/lɪŋˈɡwɪstɪk/
(adj). liên quan đến ngôn ngữ
genetic
/dʒəˈnetɪk/
(adj). thuộc về gen, di truyền
tend
/tend/
(verb). có xu hướng
preserve
/prɪˈzɜːv/
(verb). Bảo quản, giữ gìn
sediment
/ˈsedɪmənt/
(noun). cặn
properly
/ˈprɒpəli/
(adv). Đúng cách
fertilise
/ˈfɜːtəlaɪz/
(verb). Làm cho phì nhiêu, làm cho màu m
effort
/ˈefət/
(noun). sự cố gắng
extinct
/ɪkˈstɪŋkt/
(adj). tuyệt chủng
tiny
/ˈtaɪni/
(adj). rất nhỏ
calculate
/ˈkælkjuleɪt/
(verb). Tính, tính toán
campaign
/kæmˈpeɪn/
(noun). Chiến dịch
deforestation
/ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/
(noun). sự phá rừng