Từ Vựng Bài Nghe History Of Fireworks In Europe
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề History Of Fireworks In Europe được lấy từ cuốn Official Cambridge Guide to IELTS - Test 7. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
formation
/fɔrˈmeɪʃən/
(noun). Sự hình thành, sự tạo thành, sự lập nên
distrustful
/dɪˈstrʌstfəl/
(adj). Không tin, không tin cậy, hay nghi ngờ, hay ngờ vực
investigate
/ɪnˈvɛstəˌgeɪt/
(verb). dđiều tra, nghiên cứu
sailor
/ˈseɪlər/
(noun). Lính thuỷ, thuỷ thủ
emphasise
/ˈɛmfəsaɪz/
(verb). Nhấn mạnh
influential
/ˌɪnfluˈɛnʧəl/
(adj). Có ảnh hưởng, có tác dụng
pattern
/ˈpætərn/
(noun). Mẫu, mô hình, kiểu; khuôn mẫu
appeal
/əˈpil/
(verb). Hấp dẫn, lôi cuốn
demonstrate
/ˈdɛmənˌstreɪt/
(verb). Chứng minh, giải thích
chief
/ʧif/
(adj). Trọng yếu, chủ yếu, chính
religion
/rɪˈlɪʤən/
(noun). Tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng
representation
/ˌrɛprəzɛnˈteɪʃən/
(noun). Sự miêu tả, sự hình dung
nobility
/noʊˈbɪləti/
(noun). Giới quý tộc, tầng lớp quý phái
arouse
/əˈraʊz/
(verb). Khuấy động, gợi
propel
/prəˈpɛl/
(verb). Đẩy đi, đẩy tới
patronage
/ˈpætrənɪʤ/
(noun). Sự bảo trợ, sự đỡ đầu
the masses
/ðə ˈmæsəz/
(noun). quần chúng nhân dân
supreme
/səˈprim/
(adj). Tối cao; cao nhất
flock
/flɑk/
(verb). Đám đông
erupt
/ɪˈrʌpt/
(verb). Phun
circulation
/ˈsɜrkjəˌleɪʃən/
(noun). Sự lưu thông
curious
/ˈkjʊriəs/
(adj). Tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch
have something to do with
/hæv ˈsʌmθɪŋ tu du wɪð/
(verb). liên quan đến