Từ Vựng Bài Nghe The Future Of Management
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The Future Of Management được lấy từ cuốn Cambridge 10 - Test 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
significant
/səgˈnɪfɪkənt/
(adj). đáng kể, to tát
mergers
/ˈmɜrʤərz/
(noun). cuộc sát nhập công ty
takeovers
/ˈteɪˌkoʊvərz/
(noun). chiếm quyền kiểm soát
corporation
/ˌkɔrpəˈreɪʃən/
(noun). công ty, tập đoàn, doanh nghiệp
rapidly
/ˈræpədli/
(adv). một cách nhanh chóng
external
/ɪkˈstɜrnəl/
(adj). thuộc về bên ngoài
force
/fɔrs/
(verb). bắt buộc
manufacturers
/ˌmænjəˈfækʧərərz/
(noun). nhà sản xuất
regulation
/ˌrɛgjəˈleɪʃən/
(noun). quy tắc, điều luật
specific
/spəˈsɪfɪk/
(adj). riêng biệt, cụ thể
retain
/rɪˈteɪn/
(verb). giữ lại
flexible
/ˈflɛksəbəl/
(adj). linh hoạt
leadership
/ˈlidərˌʃɪp/
(noun). sự lãnh đạo
conflict
/ˈkɑnflɪkt/
(noun). mâu thuẫn
consultative
/kənˈsʌltətɪv/
(adj). thuộc cố vấn
collaborative
/kəˈlæbəˌreɪtɪv/
(adj). có tính cộng tác
senior management
/ˈsinjər ˈmænəʤmənt/
(noun). quản lý cấp cao
trend
/trɛnd/
(noun). xu hướng
self-employed
/sɛlf-ɛmˈplɔɪd/
(adj). tự làm chủ, làm việc cho chính bản thân mình
intellectual property
/ˌɪntəˈlɛkʧuəl ˈprɑpərti/
(noun). tài sản sở hữu trí tuệ