Từ Vựng IELTS Online Test Actual Test 3 - Listening Test 3
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Actual Test 3 - Listening Test 3 được lấy từ cuốn Actual Test 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Driving School
brilliant
/ˈbrɪljənt/
(adj). Tài giỏi, lỗi lạc
flexible
/ˈflɛksəbəl/
(adj). Linh động, linh hoạt
apostrophe
/əˈpɑstrəfi/
(noun). Dấu lược, dấu móc lửng
referred
/rəˈfɜrd/
(verb). Chỉ dẫn (ai) đến hỏi ai
manual
/ˈmænjuəl/
(adj). bằng tay
save up
/seɪv ʌp/
(verb). tiết kiệm, tích góp
running errand
/ˈrʌnɪŋ ˈɛrənd/
(verb). làm việc vặt
licence
/ˈlaɪsəns/
(noun). Bằng, chứng chỉ
experienced
/ɪkˈspɪriənst/
(adj). Có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện
above
/əˈbʌv/
(adv). Ở trên
daylight
/ˈdeɪˌlaɪt/
(noun). Ánh nắng ban ngày;
frustrating
/ˈfrʌˌstreɪtɪŋ/
(adj). Làm nản lòng, gây sự bực dọc
beforehand
/bɪˈfɔrˌhænd/
(adv). làm trước, đoán trước, biết trước
theory
/ˈθɪri/
(noun). Học thuyết, lý thuyết
approximately
/əˈprɑksəmətli/
(adv). Khoảng chừng, độ chừng
📓 Section 2: Mount Rushmore
purpose
/ˈpɜrpəs/
(noun). Mục đích, ý định
construction
/kənˈstrʌkʃən/
(noun). công trình (xây dựng)
memorial
/məˈmɔriəl/
(noun). Đài kỷ niệm, tượng kỷ niệm; vật kỷ niệm
roam
/roʊm/
(verb). Đi chơi rong; đi lang thang
tourist attraction
/ˈtʊrəst əˈtrækʃən/
(noun). điểm thu hút khách du lịch
combine
/ˈkɑmbaɪn/
(verb). Kết hợp, phối hợp
sculptor
/ˈskʌlptər/
(noun). nghệ sĩ điêu khắc, Nhà điêu khắc; thợ chạm
depict
/dɪˈpɪkt/
(verb). Vẽ
Mô tả, miêu tả
waist
/weɪst/
(noun). Eo, chỗ thắt lưng (phần của cơ thể)
funding
/ˈfʌndɪŋ/
(noun). sự cấp tiền
sự cấp vốn, kinh phí
sculpt
/skʌlpt/
(verb). điêu khắc (
bare
/bɛr/
(adj). Trống không, rỗng, trơ trụi;
hikers
/ˈhaɪkərz/
(noun). Người đi bộ đường dài
carving
/ˈkɑrvɪŋ/
(verb). Nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm
pillars
/ˈpɪlərz/
(noun). cột
trụ
erode
/ɪˈroʊd/
(verb). xói mòn, ăn mòn
delicate
/ˈdɛləkət/
(adj). Mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ
exposure
/ɪkˈspoʊʒər/
(noun). Hướng
orientation
/ˌɔriɛnˈteɪʃən/
(noun). sự đặt hướng, định hướng
declared
/dɪˈklɛrd/
(verb). công khai, tuyên bố
march
/mɑrʧ/
(verb). Cuộc đi bộ; cuộc diễu hành
expedition
/ˌɛkspəˈdɪʃən/
(noun). Cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi
prominent
/ˈprɑmənənt/
(adj). Xuất chúng, lỗi lạc, nổi tiếng
joke
/ʤoʊk/
(verb). Nói đùa
Đùa bỡn, giễu cợt
treks
/trɛks/
(verb). Chuyến đi vất vả
fatalities
/fəˈtælɪtiz/
(noun). sự rủi ro, tai ương
Ảnh hưởng nguy hại
Sự chết bất hạnh
soak up
/soʊk ʌp/
(verb). Ngâm, nhúng, thấm
souvenir
/ˌsuvəˈnɪr/
(noun). Vật kỷ niệm, đồ lưu niệm
hydrated
/ˈhaɪˌdreɪtəd/
(adj). đủ nước, đủ ẩm
treat
/trit/
(noun). Sự thết đãi; tiệc, buổi chiêu đãi
wooden
/ˈwʊdən/
(adj). Làm bằng gỗ
📓 Section 3: Advice About Tourism Course
will
/wɪl/
(noun). Ý chí, chí, ý định, lòng
time-management
/taɪm-ˈmænəʤmənt/
(noun). quản lý thời gian làm việc
sự quản lý thời gian làm việc
miserable
/ˈmɪzərəbəl/
(adj). Cực khổ, khốn khổ, khổ sở, cùng khổ; đáng thương
statistics
/stəˈtɪstɪks/
(noun). Thống kê
cope
/koʊp/
(verb). đối phó, đương đầu
glad
/glæd/
(adj). Vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan
dedicated
/ˈdɛdəkeɪtəd/
(adj). Tận tụy, tận tâm
sideline
/ˈsaɪˌdlaɪn/
(noun). phụ, hàng phụ
workload
/ˈwɜrˌkloʊd/
(noun). Khối lượng công việc
Efficiency
/ɪˈfɪʃənsi/
(noun). Hiệu lực, hiệu quả
Năng lực, khả năng
Năng suất, hiệu suất
capable
/ˈkeɪpəbəl/
(adj). Có tài, có năng lực giỏi
selfsufficient
/ˈsɛlfsəˈfɪʃɪnt/
(adj). không phụ thuộc, độc lập
initiative
/ɪˈnɪʃətɪv/
(noun). Sáng kiến, óc sáng kiến
shrinking
/ˈʃrɪŋkɪŋ/
(adj). Co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào
irrelevant
/ɪˈrɛləvənt/
(adj). Không thích đáng; không thích hợp, không liên quan
polytechnic
/ˌpɑlɪˈtɛknɪk/
(noun). Trường bách khoa
relieved
/rɪˈlivd/
(adj). Cảm thấy bớt căng thẳng, thể hiện bớt căng thẳng
identify
/aɪˈdɛntəˌfaɪ/
(verb). Nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng
essential
/ɪˈsɛnʃəl/
(adj). Cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
admission
/ædˈmɪʃən/
(noun). Sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp
intensive
/ɪnˈtɛnsɪv/
(adj). Tập trung, chuyên sâu
self-control
/ˈsɛlfkənˈtroʊl/
(noun). Sự tự chủ, sự bình tĩnh
fulfilling
/fʊlˈfɪlɪŋ/
(verb). hoàn thành,lấp đầy
entry
/ˈɛntri/
(noun). sự tiếp nhận,sự đi vào
possess
/pəˈzɛs/
(verb). Có, chiếm hữu, sở hữu
association
/əˌsoʊsiˈeɪʃən/
(noun). Sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới
approach
/əˈproʊʧ/
(noun). Cách tiếp cận, Phương pháp tiếp cận
📓 Section 4: Company Outsourcing
Outsource
/ˌaʊtˈsɔrs/
(verb). thuê ngoài, ngành thuê ngoài
conduct
/ˈkɑndʌkt/
(verb). Chỉ huy, chỉ đạo, điều khiển, hướng dẫn; quản, quản lý, trông nom
case study
/keɪs ˈstʌdi/
(noun). nghiên cứu trường hợp
definition
/ˌdɛfəˈnɪʃən/
(noun). Sự định nghĩa, lời định nghĩa
rationale
/ˌræʃəˈnæl/
(noun). Lý do căn bản, nhân tố căn bản, cơ sở hợp lý (
operate
/ˈɑpəˌreɪt/
(verb). Hoạt động; đang làm việc, thi hành
democratic
/ˌdɛməˈkrætɪk/
(adj). Dân chủ
recognise
/ˈrɛkəgnaɪz/
(verb). Công nhận, thừa nhận, chấp nhận
accomplishment
/əˈkɑmplɪʃmənt/
(noun). Sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn
turnover
/ˈtɜrˌnoʊvər/
(noun). doanh số; doanh thu
internal
/ɪnˈtɜrnəl/
(adj). Ở trong, bên trong, nội bộ, nội địa
compare
/kəmˈpɛr/
(verb). so, đối chiếu
spirit
/ˈspɪrət/
(noun). Tinh thần; lòng can đảm; tính hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế
openness
/ˈoʊpənnəs/
(noun). Sự mở, tình trạng mở
Sự không giấu giếm, sự không che đậy; tính chất công khai
appeal
/əˈpil/
(verb). Hấp dẫn, lôi cuốn
apparent
/əˈpɛrənt/
(adj). Rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài
questionnaire
/ˌkwɛsʧəˈnɛr/
(noun). Bản câu hỏi (để điều tra, để thăm dò ý kiến)
entity
/ˈɛntəti/
(noun). Thực thể
Sự tồn tại
comprise
/kəmˈpraɪz/
(verb). Gồm có, bao gồm
component
/kəmˈpoʊnənt/
(noun). thành phần
testament
/ˈtɛstəmənt/
(noun). Cái đem lại chứng cứ rõ ràng về cái gì
workflow
/workflow/
(noun). tiến trình công việc
chuỗi công việc trong một quy trình
quy trình
aforementioned
/əˈfɔrˌmɛnʃənd/
(adj). Đã kể ở trên, đã nói trên, đã kể trước đây
stunt
/stʌnt/
(verb). Bị ức chế sinh trưởng; kìm hãm
realisation
/ˈriləˈzeɪʃən/
(noun). Sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ
enhance
/ɛnˈhæns/
(verb). Làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nổi bật (
file
/faɪl/
(verb). đệ trình đưa ra
dub
/dʌb/
(verb). Phong cho cái tên; gán cho cái tên, đặt cho cái tên
eradicate
/ɪˈrædəˌkeɪt/
(verb). Nhổ rễ
Trừ tiệt
interface
/ˈɪntərˌfeɪs/
(verb). Những cái chung
Entitlement
/ɛnˈtaɪtəlmənt/
(noun). Quyền, sự được phép làm
anonymous
/əˈnɑnəməs/
(adj). Giấu tên, ẩn danh, nặc danh