Từ Vựng IELTS Online Test Cambridge IELTS 12 - Listening Test 1
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cambridge IELTS 12 - Listening Test 1 được lấy từ cuốn Cambridge IELTS 12. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Family Excursions
surround
/səˈraʊnd/
(verb). bao quanh
trek
/trɛk/
(noun). chuyến đi
explore
/ɪkˈsplɔr/
(verb). khám phá
belong
/bɪˈlɔŋ/
(verb). thuộc về
available
/əˈveɪləbəl/
(adj). có sẵn, có thể mua được
cycling
/ˈsaɪkəlɪŋ/
(noun). việc đạp xe
scenery
/ˈsinəri/
(noun). phong cảnh
suitable
/ˈsutəbəl/
(adj). phù hợp, thích hợp
rent
/rɛnt/
(verb). thuê
assume
/əˈsum/
(verb). đoán, cho rằng
accommodation
/əˌkɑməˈdeɪʃən/
(noun). nơi ở
remote
/rɪˈmoʊt/
(adj). xa xôi, hẻo lánh
fare
/fɛr/
(noun). giá vé
excursion
/ɪkˈskɜrʒən/
(noun). chuyến tham quan
feed
/fid/
(verb). cho ăn
various
/ˈvɛriəs/
(adj). nhiều, đa dạng
manage
/ˈmænəʤ/
(verb). xoay sở, có thể làm được
difficulty
/ˈdɪfəkəlti/
(noun). sự khó khăn
sort
/sɔrt/
(noun). loại, kiểu
📓 Section 2: Talk To New Kitchen Assistants
atmosphere
/ˈætməˌsfɪr/
(noun). bầu không khí
opportunity
/ˌɑpərˈtunəti/
(noun). cơ hội
promotion
/prəˈmoʊʃən/
(noun). sự thăng chức
jewelry
/ˈʤuəlri/
(noun). trang sức
concerned
/kənˈsɜrnd/
(adj). lo lắng
footwear
/ˈfʊˌtwɛr/
(noun). giày dép
hazard
/ˈhæzərd/
(noun). mối nguy hiểm
chef
/ʃɛf/
(noun). đầu bếp
waste disposal unit
/weɪst dɪˈspoʊzəl ˈjunət/
(noun). hệ thống xử lý rác thải của bếp, thường được gắn vào bồn rửa để nghiền thức ăn thừa thành các mảnh nhỏ để tránh bị tắc ống
system
/ˈsɪstəm/
(noun). hệ thống
equipment
/ɪˈkwɪpmənt/
(noun). thiết bị
out of bounds
/aʊt ʌv baʊndz/
(adj). bị cấm, không được phép sử dụng
immediately
/ɪˈmidiətli/
(adv). ngay lập tức
overtime
/ˈoʊvərˌtaɪm/
(noun). việc tăng ca
efficient
/ɪˈfɪʃənt/
(adj). có hiệu suất cao, năng suất cao
air conditioning
/ɛr kənˈdɪʃənɪŋ/
(noun). điều hòa
first aid
/fɜrst eɪd/
(noun). sơ cứu
breakage
/ˈbreɪkɪʤ/
(noun). việc rơi vỡ, đổ bể
discount
/dɪˈskaʊnt/
(noun). giảm giá
stock
/stɑk/
(noun). kho
minor
/ˈmaɪnər/
(adj). nhỏ, không đáng quan ngại
incident
/ˈɪnsədənt/
(noun). sự cố
appropriate
/əˈproʊpriət/
(adj). hợp lý, phù hợp, thích hợp
treatment
/ˈtritmənt/
(noun). sự điều trị
perishables
/ˈpɛrɪʃəbəlz/
(noun). hàng thực phẩm dễ hư hỏng, không để lâu được
nervous
/ˈnɜrvəs/
(adj). hồi hộp
responsibility
/riˌspɑnsəˈbɪləti/
(noun). trách nhiệm
however
/ˌhaʊˈɛvər/
(adv). dù đến đâu, dù như thế nào
replace
/ˌriˈpleɪs/
(verb). thay thế, thế chỗ
📓 Section 3: Paper On Public Libraries
reflect
/rəˈflɛkt/
(verb). phản ánh lại, cho thấy bản chất của cái gì đó
funding
/ˈfʌndɪŋ/
(noun). kinh phí, sự cấp tiền, sự cấp vốn
concentrate
/ˈkɑnsənˌtreɪt/
(verb). tập trung
external
/ɪkˈstɜrnəl/
(adj). bên ngoài, ở ngoài
population
/ˌpɑpjəˈleɪʃən/
(noun). dân số
obsolete
/ˈɑbsəˌlit/
(adj). lạc hậu, lỗi thời
best-seller
/bɛst-ˈsɛlər/
(noun). sản phẩm bán chạy nhất, thường dùng để nói về sách
up-to-date
/ʌp-tu-deɪt/
(adj). mới cập nhật, mới nhất
maintain
/meɪnˈteɪn/
(verb). duy trì
function
/ˈfʌŋkʃən/
(noun). chức năng
contain
/kənˈteɪn/
(verb). bao gồm, chứa đựng
expect
/ɪkˈspɛkt/
(verb). tiên đoán trước, cho rằng, mong đợi điều gì đó
budget
/ˈbʌʤɪt/
(noun). ngân sách
affect
/əˈfɛkt/
(verb). gây ảnh hưởng lên, tác động đến
facilities
/fəˈsɪlətiz/
(noun). các phương tiện, công cụ, trang thiết bị
measure
/ˈmɛʒər/
(noun). phương pháp, biện pháp
ensure
/ɛnˈʃʊr/
(verb). đảm bảo
require
/ˌriˈkwaɪər/
(verb). yêu cầu
insurance
/ɪnˈʃʊrəns/
(noun). bảo hiểm
located
/ˈloʊˌkeɪtəd/
(adj). được đặt ở đâu đó
politician
/ˌpɑləˈtɪʃən/
(noun). chính trị gia
database
/ˈdeɪtəˌbeɪs/
(noun). cơ sở dữ liệu, kho dữ liệu
fancy
/ˈfænsi/
(verb). muốn làm gì đó
be supposed to
/bi səˈpoʊzd tu/
(verb). nên làm, cần làm gì đó
access
/ˈækˌsɛs/
(verb). truy cập
impact
/ˈɪmpækt/
(noun). tác động
preference
/ˈprɛfərəns/
(noun). cái được ưa thích hơn
in-depth
/ɪn-dɛpθ/
(adj). chi tiết, kỹ lưỡng
wonder
/ˈwʌndər/
(verb). tự hỏi
📓 Section 4: Four Business Values
value
/ˈvælju/
(noun). giá trị
cause
/kɑz/
(verb). dẫn đến
intention
/ɪnˈtɛnʧən/
(noun). mục đích, ý định
potential
/pəˈtɛnʃəl/
(adj). có khả năng xảy ra
senior
/ˈsinjər/
(adj). cấp cao hơn
backfire
/ˈbækˌfaɪr/
(verb). mang lại kết quả xấu, ngược với mong đợi, gậy ông đập lưng ông
adopt
/əˈdɑpt/
(verb). đón nhận, chấp nhận để sử dụng
arise
/əˈraɪz/
(verb). xảy ra, sinh ra
collaboration
/kəˌlæbəˈreɪʃən/
(noun). sự hợp tác
attend
/əˈtɛnd/
(verb). tham gia
construct
/kənˈstrʌkt/
(verb). xây dựng
descend
/dɪˈsɛnd/
(verb). đi xuống, lặn xuống
launch
/lɔnʧ/
(verb). tung ra sản phẩm mới
involved
/ɪnˈvɑlvd/
(adj). có tham gia vào, có liên quan đến
demand
/dɪˈmænd/
(verb). yêu cầu, đòi hỏi
properly
/ˈprɑpərli/
(adv). đúng cách
resource
/ˈrisɔrs/
(noun). tài nguyên
avoid
/əˈvɔɪd/
(verb). tránh né
determination
/dɪˌtɜrməˈneɪʃən/
(noun). sự quyết tâm
memorable
/ˈmɛmərəbəl/
(adj). đáng nhớ
boost
/bust/
(verb). tăng
advert
/ˈædvərt/
(noun). quảng cáo
response
/rɪˈspɑns/
(noun). câu trả lời, phản hồi
solve
/sɑlv/
(verb). giải quyết
identify
/aɪˈdɛntəˌfaɪ/
(verb). xác định, nhận diện
achieve
/əˈʧiv/
(verb). đạt được
discuss
/dɪˈskʌs/
(verb). trao đổi
encourage
/ɛnˈkɜrɪʤ/
(verb). khuyến khích
challenge
/ˈʧælənʤ/
(noun). thách thức
effective
/ɪˈfɛktɪv/
(adj). có hiệu quả cao
common
/ˈkɑmən/
(adj). thông thường, thường gặp