Từ Vựng IELTS Online Test Practice Test Plus 2 - Listening Test 4
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Practice Test Plus 2 - Listening Test 4 được lấy từ cuốn Practice Test Plus 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Budget Accommodation In Queenstown, New Zealand
dormitory
/ˈdɔrməˌtɔri/
(noun). Kí túc xá,Nhà ở tập thể
suppose
/səˈpoʊz/
(verb). Cho là; tin rằng; nghĩ rằng
sundeck
/sʌn dɛk/
(noun). sân thượng để tắm nắng
alpine
/ˈælˌpaɪn/
(adj). núi cao, ở núi cao
quote
/kwoʊt/
(verb). Định giá, đặt giá
trek
/trɛk/
(verb). Đi bộ vất vả
aeroplane
/ˈeərəpleɪn/
(noun). Máy bay, tàu bay
availability
/əˌveɪləˈbɪləti/
(noun). Tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được
elastic rope
/ɪˈlæstɪk roʊp/
(noun). dây đàn hồi,
dây chun
tie
/taɪ/
(verb). Buộc, cột, trói
raft
/ræft/
(noun). cái bè, cái mảng (bằng gỗ, nứa.. thay thế cho thuyền bè); bè gỗ
rubber
/ˈrʌbər/
(noun). Cao su
rapid
/ˈræpəd/
(adj). Nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
narrow
/ˈnɛroʊ/
(adj). Hẹp, chật hẹp, eo hẹp
tunnel
/ˈtʌnəl/
(noun). Đường hầm
whiz
/wɪz/
(verb). Rít, vèo
touristy
/ˈtʊərɪsti/
(adj). đầy khách du lịch,
canyon
/ˈkænjən/
(noun). Hẻm núi
skillful
/ˈskɪlfəl/
(adj). khéo léo
give a go.
/gɪv ə goʊ./
(verb). thử điều gì
mind
/maɪnd/
(verb). Quan tâm, bận tâm
commercial
/kəˈmɜrʃəl/
(adj). thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
apparent
/əˈpɛrənt/
(adj). Rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài
wilderness
/ˈwɪldərnəs/
(noun). Vùng hoang vu, vùng hoang dã
pack
/pæk/
(verb). sắp xếp hành lý
ankle
/ˈæŋkəl/
(noun). Mắt cá chân
📓 Section 2: CitiCyclist
foolish
/ˈfulɪʃ/
(adj). Dại dột, ngu xuẩn, xuẩn ngốc
risk
/rɪsk/
(noun). Sự rủi ro, sự nguy hiểm
promote
/prəˈmoʊt/
(verb). Làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
sustainable
/səˈsteɪnəbəl/
(adj). Có thể chống đỡ được
confidence
/ˈkɑnfədəns/
(noun). sự tự tin,sự tin tưởng
approach
/əˈproʊʧ/
(noun). Cách tiếp cận, Phương pháp tiếp cận
generation
/ˌʤɛnəˈreɪʃən/
(noun). Thế hệ, đời
route
/rut/
(noun). Tuyến đường; lộ trình; đường đi
realistic
/ˌriəˈlɪstɪk/
(adj). hiện thực
theo thuyết duy thực
thực tế
competitive
/kəmˈpɛtətɪv/
(adj). Tính cạnh tranh, đua tranh
advanced
/ədˈvænst/
(adj). Tiên tiến, tiến bộ, cấp tiến
complex
/ˈkɑmplɛks/
(adj). Phức tạp, rắc rối
mobility
/moʊˈbɪləti/
(noun). Tính chuyển động, tính di động; tính lưu động
complicate
/ˈkɑmpləˌkeɪt/
(adj). Phức tạp, rắc rối
endorse
/ɛnˈdɔrs/
(verb). Xác nhận; tán thành
federation
/ˌfɛdəˈreɪʃən/
(noun). Sự thành lập liên đoàn; liên đoàn
assertive
/əˈsɜrtɪv/
(noun). Xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán
segregation
/ˌsɛgrəˈgeɪʃən/
(noun). Sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt; sự bị tách riêng, sự bị chia tách, sự bị phân biệt
disruption
/dɪsˈrʌpʃən/
(noun). Sự đập gãy, sự đập vỡ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ
reckon
/ˈrɛkən/
(verb). đoán, nghĩ, tin rằng
practical
/ˈpræktəkəl/
(adj). Thiết thực, có ích, mang tính thực tế
📓 Section 3: Presentationabout The Digital Divide
criteria
/kraɪˈtɪriə/
(noun). các tiêu chuẩn
content
/ˈkɑntɛnt/
(noun). Nội dung
technique
/tɛkˈnik/
(noun). Kỹ xảo, Kỹ thuật, phương pháp
structure
/ˈstrʌkʧər/
(noun). Kết cấu, cấu trúc
feature
/ˈfiʧər/
(noun). Nét đặc biệt, điểm đặc trưng
define
/dɪˈfaɪn/
(verb). Định nghĩa (một từ...)
Định rõ, vạch rõ
identify
/aɪˈdɛntəˌfaɪ/
(verb). to recognize someone or something and say or prove who or what that person or thing is
evaluate
/ɪˈvæljuˌeɪt/
(verb). đánh giá, ước lượng
peer
/pɪr/
(noun). Người cùng địa vị, người ngang hàng, người tương đương
signpost
/ˈsaɪnˌpoʊst/
(verb). chỉ dẫn
conflict
/ˈkɑnflɪkt/
(verb). Xung đột, va chạm
visual
/ˈvɪʒəwəl/
(adj). thị giác, có liên quan đến thị giác;
analysis
/əˈnæləsəs/
(noun). sự phân tích, phép phân tích
wide-ranging.
/waɪd-ˈreɪnʤɪŋ./
(adj).
rộng khắp
manage to
/ˈmænəʤ tu/
(verb). Đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được các
impress
/ˈɪmˌprɛs/
(verb). Gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích
methodology
/ˌmɛθəˈdɑləʤi/
(noun). Hệ phương pháp
Phương pháp luận
pointer
/ˈpɔɪntər/
(noun). lời khuyên, lời gợi ý
sudden
/ˈsʌdən/
(adj). bất ngờ,đột ngột
praise
/preɪz/
(verb). Khen ngợi, ca ngợi, tán dương
extend
/ɪkˈstɛnd/
(verb). Kéo dài (thời hạn...), gia hạn, mở rộng
round it off
/raʊnd ɪt ɔf/
(verb). Quy lại, tóm lại
strong point
/strɔŋ pɔɪnt/
(noun).
điểm mạnh
limitation
/ˌlɪmɪˈteɪʃən/
(noun). Sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn
flesh out
/flɛʃ aʊt/
(verb). Thêm thông tin hoặc chi tiết.
📓 Section 4: The Problems That Have Resulted From The Rapid Growth Of Cities
dormitory
/ˈdɔrməˌtɔri/
(noun). Kí túc xá,Nhà ở tập thể
suppose
/səˈpoʊz/
(verb). Cho là; tin rằng; nghĩ rằng
sundeck
/sʌn dɛk/
(noun). sân thượng để tắm nắng
alpine
/ˈælˌpaɪn/
(adj). núi cao, ở núi cao
quote
/kwoʊt/
(verb). Định giá, đặt giá
trek
/trɛk/
(verb). Đi bộ vất vả
aeroplane
/ˈeərəpleɪn/
(noun). Máy bay, tàu bay
availability
/əˌveɪləˈbɪləti/
(noun). Tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được
elastic rope
/ɪˈlæstɪk roʊp/
(noun). dây đàn hồi,
dây chun
tie
/taɪ/
(verb). Buộc, cột, trói
raft
/ræft/
(noun). cái bè, cái mảng (bằng gỗ, nứa.. thay thế cho thuyền bè); bè gỗ
rubber
/ˈrʌbər/
(noun). Cao su
rapid
/ˈræpəd/
(adj). Nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
narrow
/ˈnɛroʊ/
(adj). Hẹp, chật hẹp, eo hẹp
tunnel
/ˈtʌnəl/
(noun). Đường hầm
whiz
/wɪz/
(verb). Rít, vèo
touristy
/ˈtʊərɪsti/
(adj). đầy khách du lịch,
canyon
/ˈkænjən/
(noun). Hẻm núi
skillful
/ˈskɪlfəl/
(adj). khéo léo
give a go.
/gɪv ə goʊ./
(verb). thử điều gì
mind
/maɪnd/
(verb). Quan tâm, bận tâm
commercial
/kəˈmɜrʃəl/
(adj). thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
apparent
/əˈpɛrənt/
(adj). Rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài
wilderness
/ˈwɪldərnəs/
(noun). Vùng hoang vu, vùng hoang dã
pack
/pæk/
(verb). sắp xếp hành lý
ankle
/ˈæŋkəl/
(noun). Mắt cá chân