Từ Vựng Bài Đọc An Inquiry Into The Existence Of The Gifted Child
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề An Inquiry Into The Existence Of The Gifted Child được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 19 - Test 2 - Passage 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
inquiry
/ˈɪnˈkwaɪəri/
(noun). cuộc điều tra
gifted child
/ˈɡɪftɪd ʧaɪld/
(noun). đứa trẻ tài năng
equivalent
/ɪˈkwɪvələnt/
(noun). tương đương
extraordinary
/ɪkˈstrɔːdənəri/
(adj). phi thường
sphere
/ə sfɪr ʌv ækˈtɪvɪti ɔːr ˈnɒlɪdʒ/
(noun). lĩnh vực
emerge
/ɪˈmɜːʤ/
(verb). xuất hiện
fascinate
/ˈfæsɪneɪt/
(verb). cuốn hút, hấp dẫn
resolute
/ˈrɛzəˌluːt/
(adj). kiên định
setback
/ˈsɛtbæk/
(noun). thất bại, chướng ngại
initially
/ɪˈnɪʃəli/
(adv). ban đầu
struggle
/ˈstrʌɡəl/
(verb). đấu tranh
theory of relativity
/ˈθɪəri ʌv ˌrɛləˈtɪvɪti/
(noun). lý thuyết tương đối
flexible
/ˈflɛksəbl/
(adj). linh hoạt
neural pathway
/ˈnjʊərəl ˈpæθweɪ/
(noun). đường dẫn thần kinh
contemporary
/kənˈtɛmpərəri/
(noun). các bạn cùng trang lứa
the jury is out on someting
/ðə ˈdʒʊr.i ɪz aʊt ɒn ˈsʌm.θɪŋ/
(pronoun). chưa có kết luận / còn đang tranh cãi về điều gì đó
innate
/ɪˈneɪt/
(adj). bẩm sinh
replicable
/rɪˈplɪkəbl/
(adj). có thể sao chép được
trait
/treɪt/
(noun). đặc điểm
neuroscience
/njʊəroʊˈsaɪəns/
(noun). khoa học thần kinh
associate
/əˈsoʊsieɪtɪd/
(verb). liên kết, liên quan
approach
/əˈproʊʧ/
(noun). phương pháp
attribute
/əˈtrɪbjuːt/
(verb). quy cho, cho rằng nguyên nhân là
persistence
/pərˈsɪstəns/
(noun). kiên trì
eminent
/ˈɛmɪnənt/
(adj). xuất chúng, nổi tiếng
deliberate
/dɪˈlɪbərət/
(adj). có tính toán, cố ý
outperform
/ˌaʊtˈpərfɔːrm/
(verb). vượt trội
high achieving person
/haɪ əˈtʃiːvɪŋ ˈpɜːrsən/
(noun). người thành công xuất sắc
outstanding
/aʊtˈstændɪŋ/
(adj). nổi bật
hook
/hʊk/
(verb). thu hút
work ethic
/wɜːrk ˈɛθɪk/
(noun). đạo đức làm việc
consistently
/kənˈsɪstəntli/
(adv). ổn định, nhất quán
high performer
/haɪ pərˈfɔːrmər/
(noun). người thể hiện kết quả tốt / học sinh xuất sắc
remarkable
/rɪˈmɑːrkəbl/
(adj). đáng chú ý
poverty
/ˈpɒvərti/
(noun). nghèo đói
spin-off research
/ˈspɪn-ɒf rɪˈsɜːrtʃ/
(noun). nghiên cứu phát sinh
uncover
/ˌʌnˈkʌvər/
(verb). khám phá ra
epitome
/ˈɛpɪtəmi/
(noun). ví dụ điển hình / mô hình hoàn hảo
intellect
/ˈɪntlɪˌɛkt/
(noun). trí tuệ
holder
/ˈhoʊldər/
(noun). người giữ, người đảm nhận
prestigious
/prɛsˈtɪdʒəs/
(adj). danh giá
retain
/rɪˈteɪn/
(verb). duy trì
inquiring mind
/ɪnˈkwaɪrɪŋ maɪnd/
(noun). tâm lý thích tìm tòi
ground-breaking discovery
/ˈɡraʊndˌbreɪkɪŋ dɪsˈkʌvəri/
(noun). khám phá đột phá
intrigue
/ˌɪntrɪɡ/
(verb). hấp dẫn, lôi cuốn
satisfaction
/ˌsætɪsˈfækʃən/
(noun). sự hài lòng
devoted
/dɪˈvoʊtɪd/
(adj). tận tâm
appeal
/əˈpiːl/
(noun). sự hấp dẫn
determined
/dɪˈtɜːrmɪnd/
(adj). quyết tâm
failure
/ˈfeɪljər/
(noun). thất bại
reach agreement on something
/riːtʃ əˈɡriːmənt ɒn ˈsʌmθɪŋ/
(verb). đạt thỏa thuận
discipline
/ˈdɪsɪplɪn/
(noun). kỷ luật
surpass
/səˈpɑːs/
(verb). vượt qua
expert
/ˈɛkspɜːt/
(noun). chuyên gia
demanding
/dɪˈmændɪŋ/
(adj). (có tính) đòi hỏi
noursing diet
/ˈnɜːsɪŋ ˈdaɪət/
(noun). chế độ ăn uống
well-funded facility
/wɛl-ˈfʌndɪd fəˈsɪlɪti/
(noun). cơ sở được tài trợ đầy đủ