Từ Vựng Bài Đọc The Future Of The World'S Language

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The Future Of The World'S Language được lấy từ cuốn Actual Test 5 - Test 5-Passage 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn

Từ Vựng Bài Đọc The Future Of The World'S Language

wonder
/ˈwʌndər/
(noun). điều kì lạ, điều ngạc nhiên
vocab
wholly
/ˈhoʊli/
(adv). hoàn toàn
vocab
undocumented
/ənˈdɑkjəmɛntɪd/
(adj). không được lưu trữ
vocab
undertaking
/ˈʌndərˌteɪkɪŋ/
(noun). nhiệm vụ, công việc
vocab
tutor
/ˈtutər/
(noun). người hướng dẫn; gia sư
vocab
tiny
/ˈtaɪni/
(adj). rất nhỏ
vocab
the nuts and bolts
/ðə nʌts ænd boʊlts/
(noun). những chi tiết cần thiết
vocab
set about
/sɛt əˈbaʊt/
(verb). bắt đầu làm
vocab
represent
/ˌrɛprəˈzɛnt/
(verb). đại diện, biểu trưng
vocab
remarkable
/rɪˈmɑrkəbəl/
(adj). đáng chú ý, đặc biệt
vocab
regeneration
/riˈʤɛnəˈreɪʃən/
(noun). sự tái tạo
vocab
refusal
/rəˈfjuzəl/
(noun). sự từ chối
vocab
publication
/ˌpʌblɪˈkeɪʃən/
(noun). ấn phẩm
vocab
perpetrator
/ˈpɜrpəˌtreɪtər/
(noun). thủ phạm
vocab
origin
/ˈɔrəʤən/
(noun). Nguồn gốc
vocab
nefarious
/nəˈfɛriəs/
(adj). xấu xa
vocab
myth
/mɪθ/
(noun). truyền thuyết
vocab
massive
/ˈmæsɪv/
(adj). to lớn
vocab
inevitable
/ɪˈnɛvətəbəl/
(adj). Không thể tránh khỏi
vocab
incomplete
/ɪnkəmˈplit/
(adj). chưa đầy đủ, chưa hoàn thành
vocab
homogenous
/həˈmɑʤənəs/
(adj). đồng nhất
vocab
heritage
/ˈhɛrətəʤ/
(noun). di sản
vocab
folklore
/ˈfoʊˌklɔr/
(noun). văn học dân gian, truyền thống dân gian
vocab
fate
/feɪt/
(noun). số phận
vocab
ethnic
/ˈɛθnɪk/
(adj). tính dân tộc
vocab
entirely
/ɪnˈtaɪərli/
(adv). hoàn toàn
vocab
enthusiasm
/ɪnˈθuziˌæzəm/
(noun). sự hào hứng, sự hăng hái
vocab
engage
/ɛnˈgeɪʤ/
(verb). tham gia vào
vocab
discuss
/dɪˈskʌs/
(verb). thảo luận
vocab
demand
/dɪˈmænd/
(noun). nhu cầu
vocab
collate
/kəˈleɪt/
(verb). Đối chiếu
vocab
certainly
/ˈsɜrtənli/
(adv). chắc chắn, nhất định
vocab
baffle
/ˈbæfəl/
(verb). làm bối rối
vocab
available
/əˈveɪləbəl/
(adj). có sẵn
vocab
archive
/ˈɑrˌkaɪv/
(noun). Kho lưu trữ
vocab
access
/ˈækˌsɛs/
(verb). truy cập
vocab
population
/ˌpɑpjəˈleɪʃən/
(noun). Dân số
vocab
percent
/pərˈsɛnt/
(adv). phần trăm
vocab
minority
/maɪˈnɔrəti/
(noun). phần thiểu số
vocab
set up
/sɛt ʌp/
(verb). thiết lập
vocab
prevent
/prɪˈvɛnt/
(verb). ngăn chặn
vocab
launch
/lɔnʧ/
(verb). khởi đầu, bắt đầu
vocab
extinction
/ɪkˈstɪŋkʃən/
(noun). Sự tuyệt chủng
vocab
disappearance
/ˌdɪsəˈpɪrəns/
(noun). sự biến mất
vocab
brink
/brɪŋk/
(noun). bờ vực
vocab
secure
/sɪˈkjʊr/
(verb). chắc chắn, đảm bảo
vocab
grant
/grænt/
(noun). trợ cấp
vocab
encourage
/ɛnˈkɜrɪʤ/
(verb). khuyến khích
vocab
enable
/ɛˈneɪbəl/
(verb). Cho phép
vocab
collaborate
/kəˈlæbəˌreɪt/
(verb). Phối hợp
vocab
oral
/ˈɔrəl/
(adj). bằng lời nói
vocab
indigenous
/ɪnˈdɪʤənəs/
(adj). bản địa
vocab
anthropologist
/ˌænθrəˈpɑləʤəst/
(noun). nhà nhân chủng học
vocab
endangered
/ɛnˈdeɪnʤərd/
(adj). Có nguy cơ tuyệt chủng
vocab
significance
/səgˈnɪfɪkəns/
(noun). sự quan trọng, sự đáng kể
vocab
cultural
/ˈkʌlʧərəl/
(adj). thuộc về văn hóa
vocab
community
/kəmˈjunəti/
(noun). cộng đồng
vocab
record
/ˈrɛkərd/
(verb). ghi chép, ghi nhận
vocab
exist
/ɪgˈzɪst/
(verb). Tồn tại
vocab
select
/səˈlɛkt/
(verb). chọn lọc
vocab
random
/ˈrændəm/
(adj). Ngẫu nghiên
vocab
linguist
/ˈlɪŋgwɪst/
(noun). nhà ngôn ngữ học
vocab
argue
/ˈɑrgju/
(verb). tranh luận
vocab
similarity
/ˌsɪməˈlɛrəti/
(noun). sự giống nhau
vocab
conclude
/kənˈklud/
(verb). Kết luận
vocab
simply
/ˈsɪmpli/
(adv). chỉ là, chỉ
vocab
realise
/ˈrɪəlaɪz/
(verb). nhận ra
vocab
inappropriate
/ˌɪnəˈproʊpriɪt/
(adj). không phù hợp
vocab
resource
/ˈrisɔrs/
(noun). Nguồn tài nguyên
vocab
lack
/læk/
(verb). thiếu
vocab
devote
/dɪˈvoʊt/
(verb). cống hiến
vocab
outlook
/ˈaʊtˌlʊk/
(noun). cách nhìn, quan điểm
vocab
limited
/ˈlɪmətəd/
(adj). bị giới hạn
vocab
hold
/hoʊld/
(verb). tin rằng, cho là
vocab
focus
/ˈfoʊkəs/
(verb). tập trung
vocab
diverse
/daɪˈvɜrs/
(adj). Đa dạng
vocab
compare
/kəmˈpɛr/
(verb). so sánh
vocab
aspect
/ˈæˌspɛkt/
(noun). Khía cạnh
vocab
apostrophe
/əˈpɑstrəfi/
(noun). dấu nháy đơn
vocab
method
/ˈmɛθəd/
(noun). Phương pháp
vocab
revival
/rɪˈvaɪvəl/
(noun). sự hồi sinh
vocab
resurrect
/ˌrɛzəˈrɛkt/
(verb). làm sống lại
vocab
proof
/pruf/
(noun). bằng chứng
vocab
distrust
/dɪˈstrʌst/
(verb). không tin, ngờ vực
vocab
cite
/saɪt/
(verb). biểu dương, trích dẫn
vocab
restoration
/ˌrɛstəˈreɪʃən/
(noun). Việc phục dựng
vocab
initiative
/ɪˈnɪʃətɪv/
(noun). Kiến nghị, sáng kiến
vocab
embrace
/ɛmˈbreɪs/
(verb). nắm bắt lấy
vocab
struggle
/ˈstrʌgəl/
(noun). sự vật lộn, sự đấu tranh
vocab
prospect
/ˈprɑspɛkt/
(noun). Triển vọng, khả năng
vocab
pipe dream
/paɪp drim/
(noun). mơ mộng viễn vông
vocab
mere
/mɪr/
(adj). ít, nhỏ không đáng kể
vocab
alive
/əˈlaɪv/
(adj). còn tồn tại
vocab
achieve
/əˈʧiv/
(verb). Đạt được, giành được
vocab
rapid
/ˈræpəd/
(adj). Nhanh chóng
vocab
paradox
/ˈpɛrəˌdɑks/
(noun). nghịch lý
vocab
globalisation
/ˌgloʊbəlɪˈzeɪʃən/
(noun). sự toàn cầu hóa
vocab
foremost
/ˈfɔrˌmoʊst/
(adv). quan trọng nhất, trước hết
vocab
facility
/fəˈsɪlɪti/
(noun). cơ sở vật chất
vocab
erode
/ɪˈroʊd/
(verb). bào mòn đi
vocab
critical
/ˈkrɪtɪkəl/
(adj). mang tính nhận xét, đánh giá
vocab
identity
/aɪˈdɛntəti/
(noun). cá tính, đặc tính
vocab
remind
/riˈmaɪnd/
(verb). nhắc cho nhớ
vocab
realistic
/ˌriəˈlɪstɪk/
(adj). thực tế
vocab