Topic An avid reader (Một người đam mê đọc sách): Câu hỏi kèm trả lời mẫu

IELTS Speaking Part 2 Sample topic An avid reader (Một người đam mê đọc sách): Describe a person who likes to read a lot, có dàn ý kèm từ vựng và bài tập chi tiết.

🚀 Đề bài

Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề An avid reader (Một người đam mê đọc sách) Part 2 thường được dùng trong bài.

😵 Dàn ý

Một outline chi tiết giúp bạn tổ chức ý và tự tin thể hiện khi thi IELTS. Dưới đây là outline để phát triển bài nói.

Insert Statement here...
My friend, Mai
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 1:
Topic Sentence
Who this person is & How you knew him/her
Idea 1
Who this person is
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • My friend, Mai
Idea 2
How you knew him/her
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Met Mai during university years through a shared interest in literature
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Became close friends after discovering we both had a passion for reading
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 2:
Topic Sentence
What he/she likes to read
Idea 1
A wide range of genres
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • Particularly historical fiction and fantasy novels
Idea 2
Also reads non-fiction books about psychology and self-improvement
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 3:
Topic Sentence
Explain why you think he/she likes to read a lot
Idea 1
An escape from everyday life
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 2
A way to explore different worlds and perspectives
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 3
Allows her to learn more about human nature and history
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 4
Helps her relax and de-stress
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 5
She enjoys the intellectual stimulation that reading provides
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • It broadens her understanding of various topics
  • viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • It keeps her mind active
Insert Paragraph Title Here...
Body paragraph 4:
Topic Sentence
Conclusion
Idea 1
I admire Mai’s dedication to reading
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 
Idea 2
Her love for reading has definitely inspired me to spend more time with books
    viết, hoặc bấm enter để thêm bullet point
  • 

📝 Bài mẫu

Cùng tham khảo bài mẫu câu hỏi An avid reader (Một người đam mê đọc sách) - Speaking Part 2 IELTS dưới đây nhé!

A person I know who likes to read a lot is my friend, Mai. I met Mai during my university years through

a shared interest
in literature. We became close friends after discovering we both had a passion for reading, and we would often recommend books to each other.

Mai enjoys reading a wide range of genres, but she particularly loves

historical fiction
and fantasy novels. She also reads
non-fiction books
about psychology and
self-improvement
. Her bookshelf is filled with a variety of books, and she's always
on the lookout for
new recommendations.

I believe Mai loves to read so much because she sees it as an escape from everyday life, a way to explore different worlds and perspectives. Reading allows her to learn more about human nature and history, and it helps her relax and

de-stress
. I also think she enjoys the
intellectual stimulation
that reading provides, as it
broadens her understanding
of various topics and keeps her mind active.

I admire Mai’s dedication to reading. She has an amazing ability to recall details from the books she’s read, and her insights often lead to interesting conversations. Her love for reading has definitely inspired me to spend more time with books.

(204 words)

📚 Vocabulary

Dưới đây là danh sách từ vựng ghi điểm chủ đề An avid reader (Một người đam mê đọc sách) Part 2 thường được dùng trong bài.

a shared interest
/ə ʃɛrd ˈɪntrəst/
(noun). sở thích chung
vocab
historical fiction
/hɪsˈtɒrɪkəl ˈfɪkʃən/
(noun). tiểu thuyết lịch sử
vocab
non-fiction books
/nɒn ˈfɪkʃən bʊks/
(noun). sách phi hư cấu
vocab
self-improvement
/sɛlf ɪmˈpruːvmənt/
(noun). cải thiện bản thân
vocab
on the lookout for
/ɒn ðə ˈlʊkaʊt fɔːr/
(adj). luôn tìm kiếm
vocab
de-stress
/diːˈstrɛs/
(verb). giảm căng thẳng
vocab
intellectual stimulation
/ɪnˈtɛlɪktʃʊəl ˌstɪmjʊˈleɪʃən/
(noun). kích thích trí tuệ
vocab
broaden one's understanding
/ˈbrɔːd(ə)n wʌnz ˌʌndəˈstændɪŋ/
(verb). mở rộng sự hiểu biết
vocab

✨ Bài tập Exercise

Cùng DOL Tự học làm bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng đã được dùng trong bài Sample nhé!

Exercise 1: Điền từ / cụm từ thích hợp vào chỗ trống.

1. Chúng tôi phát hiện ra sở thích chung về lịch sử và bắt đầu cùng nhau đọc sách lịch sử.

--> We discovered

in history and started reading historical books together.

 

2. Tôi thích đọc tiểu thuyết lịch sử vì nó kết hợp giữa sự thật và trí tưởng tượng.

--> I enjoy reading

because it blends fact with imagination.

 

3. Sách phi hư cấu giúp tôi tìm hiểu về các chủ đề trong thế giới thực và mở rộng kiến ​​thức của mình.

-->

help me learn about real-world topics and expand my knowledge.

 

4. Đọc sách cải thiện bản thân đã có tác động tích cực đến sự phát triển cá nhân của tôi.

--> Reading

books has had a positive impact on my personal growth.

💡 Gợi ý

historical fiction

a shared interest

self-improvement

Non-fiction books

Exercise 2: Điền từ tiếng Anh thích hợp.

 

01.

luôn tìm kiếm

02.

giảm căng thẳng

03.

kích thích trí tuệ

04.

mở rộng sự hiểu biết

💡 Lời kết

Mong rằng thông qua bài viết này, bạn đã nắm được cách triển khai ý cho chủ đề Câu hỏi An avid reader (Một người đam mê đọc sách).

👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background