Từ Vựng Bài Đọc It’S Your Choice! - Or Is It Really?

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề It’S Your Choice! - Or Is It Really? được lấy từ cuốn Official Cambridge Guide to IELTS - Test 2-Passage 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn

Từ Vựng Bài Đọc It’S Your Choice! - Or Is It Really?

according to
/əˈkɔrdɪŋ tu/
(preposition). dựa theo, theo như
vocab
symptom
/ˈsɪmptəm/
(noun). triệu chứng
vocab
deal with
/dil wɪð/
(verb). giải quyết thứ gì đó
vocab
accustomed
/əˈkʌstəmd/
(adj). quen với
vocab
tend
/tɛnd/
(verb). có xu hướng
vocab
error of/in judgement
/ˈɛrər ʌv/ɪn ˈʤʌʤmənt/
(noun). sự quyết định hoặc đánh giá sai lầm
vocab
sensory
/ˈsɛnsəri/
(adj). thuộc về cảm giác, giác quan
vocab
cognitive
/ˈkɑgnɪtɪv/
(adj). Liên quan đến nhận thức
vocab
systematic
/ˌsɪstəˈmætɪk/
(adj). Có hệ thống
vocab
blissfully
/ˈblɪsfəli/
(adv). một cách hạnh phúc, vì đã tránh được điều gì đó không hay
vocab
unaware
/ˌʌnəˈwɛr/
(adj). không để ý
vocab
legal
/ˈligəl/
(adj). thuộc về pháp luật, pháp lý
vocab
change blindness
/ʧeɪnʤ ˈblaɪndnəs/
(noun). sự không nhận thức được sự thay đổi, biến mất của thứ gì đó
vocab
implication
/ˌɪmpləˈkeɪʃən/
(noun). hệ quả, hậu quả
vocab
criminal
/ˈkrɪmənəl/
(adj). có tội, liên quan đến tội phạm
vocab
proceedings
/proʊˈsidɪŋz/
(noun). tố tụng
vocab
conclude
/kənˈklud/
(verb). Kết luận
vocab
surrounding
/səˈraʊndɪŋ/
(noun). không gian xung quanh
vocab
perceive
/pərˈsiv/
(verb). nhận thức
vocab
previously
/ˈpriviəsli/
(adv). trước đó
vocab
monitor
/ˈmɑnətər/
(verb). quan sát
vocab
alter
/ˈɔltər/
(verb). Biến đổi
vocab
non-visual
/nɑn-ˈvɪʒəwəl/
(adj). không liên quan đến hoặc bao gồm hoạt động thị giác
vocab
preference
/ˈprɛfərəns/
(noun). Sự ưu tiên, ưa thích
vocab
percentage
/pərˈsɛntəʤ/
(noun). số phần trăm
vocab
subsequently
/ˈsʌbsəkwəntli/
(adv). sau đó
vocab
purportedly
/pərˌpɔrtɪdli/
(adv). được cho rằng, được thuật lại rằng
vocab
sample
/ˈsæmpəl/
(noun). Mẫu vật
vocab
specifically
/spəˈsɪfɪkli/
(adv). một cách chi tiết, rõ ràng
vocab
sympathetic
/ˌsɪmpəˈθɛtɪk/
(adj). dễ được thích, dễ được cảm thông
vocab
present
/ˈprɛzənt/
(verb). trình bày, đưa ra thứ gì đó
vocab
outcome
/ˈaʊtˌkʌm/
(noun). Kết quả
vocab
manipulate
/məˈnɪpjəˌleɪt/
(verb). kiểm soát, thao túng, khống chế
vocab
indicate
/ˈɪndəˌkeɪt/
(verb). chỉ ra, hiển thị
vocab
gustatory
/ˈgʌstətəri/
(adj). liên quan đến việc nêm nếm, vị giác
vocab
olfactory
/oʊlˈfæktəri/
(adj). liên quan đến khứu giác ​
vocab
psychology
/saɪˈkɑləʤi/
(noun). Ngành tâm lý học
vocab
conduct
/ˈkɑndʌkt/
(verb). Tiến hành
vocab
rate
/reɪt/
(verb). đánh giá, xếp hạng
vocab
regularity
/ˌrɛgjəˈlɛrəti/
(noun). tần suất, sự thường xuyên diễn ra
vocab
select
/səˈlɛkt/
(verb). lựa chọn
vocab
investigate
/ɪnˈvɛstəˌgeɪt/
(verb). Điều tra
vocab
intensity
/ɪnˈtɛnsəti/
(noun). cường độ
vocab
common
/ˈkɑmən/
(adj). Phổ biến
vocab
illustrate
/ˈɪləˌstreɪt/
(verb). Minh hoạ
vocab
disturbance
/dɪˈstɜrbəns/
(noun). Sự xáo trộn
vocab
psychologist
/saɪˈkɑləʤəst/
(noun). Nhà tâm lý học
vocab
field study
/fild ˈstʌdi/
(noun). nghiên cứu thực địa
vocab
set-up
/sɛt-ʌp/
(noun). sự dàn dựng, tổ chức
vocab
identity
/aɪˈdɛntəti/
(noun). nhân dạng
vocab
unnoticed
/ənˈnoʊtɪst/
(adj). không bị để ý, không bị phát hiện ​
vocab
phenomenon
/fəˈnɑməˌnɑn/
(noun). Hiện tượng
vocab
term
/tɜrm/
(verb). gọi tên, đặt tên cho thứ gì đó
vocab
swap
/swɑp/
(noun). sự tráo đổi
vocab
accompany
/əˈkʌmpəni/
(verb). Đồng hành, đi theo, tiếp nối thứ gì đó
vocab
approach
/əˈproʊʧ/
(verb). Tiếp cận
vocab
observer
/əbˈzɜrvər/
(noun). người quan sát
vocab
assess
/əˈsɛs/
(verb). đánh giá
vocab
impact
/ˈɪmpækt/
(noun). sức ảnh hưởng, tác động
vocab
identification
/aɪˌdɛntəfəˈkeɪʃən/
(noun). sự nhận diện
vocab
eyewitness
/ˈaɪˈwɪtnəs/
(noun). nhân chứng, người chứng kiến
vocab
valuables
/ˈvæljəbəlz/
(noun). vật có giá trị, vd nữ trang, đồ cổ nhỏ... ​
vocab
knapsack
/ˈnæpˌsæk/
(noun). ba lô
vocab
burglar
/ˈbɜrglər/
(noun). kẻ đột nhập, kẻ trộm
vocab
initial
/ɪˈnɪʃəl/
(adj). ban đầu
vocab
out of sight
/aʊt ʌv saɪt/
(adv). khuất hình, khuất tầm nhìn, không còn được nhìn thấy nữa
vocab
collection
/kəˈlɛkʃən/
(noun). sự thu thập
vocab
constantly
/ˈkɑnstəntli/
(adv). một cách liên tục
vocab
trivial
/ˈtrɪviəl/
(adj). tầm thường, không có giá trị
vocab
marmalade
/ˈmɑrməˌleɪd/
(noun). mứt được làm từ cam, chanh,... ​
vocab
enactment
/ɛˈnæktmənt/
(noun). sự biểu diễn, dàn dựng lại thứ gì đó
vocab
bizarre
/bəˈzɑr/
(adj). Kì quái
vocab
target
/ˈtɑrgət/
(verb). nhằm vào, nhắm vào ​
vocab
undetected
/ˌʌndɪˈtɛktɪd/
(adj). không bị phát hiện
vocab
stimulus
/ˈstɪmjələs/
(noun). kích thích
vocab
replicate
/ˈrɛpləˌkeɪt/
(verb). Sao chép, bắt chước
vocab
auditory
/ˈɔdɪˌtɔri/
(adj). Liên quan đến thính giác
vocab
follow-up
/ˈfɑloʊ-ʌp/
(adj). tiếp tục, diễn ra sau thứ gì đó
vocab
occasionally
/əˈkeɪʒənəli/
(adv). thỉnh thoảng
vocab
inflate
/ɪnˈfleɪt/
(verb). thổi phồng
vocab
escalation
/ˌɛskəˈleɪʃən/
(noun). sự tăng nhanh
vocab
medical
/ˈmɛdəkəl/
(adj). Liên quan đến y khoa
vocab
judicial
/ʤuˈdɪʃəl/
(adj). thuộc về việc xét xử trong tòa án
vocab