Từ Vựng Bài Đọc Raising The Mary Rose

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Raising The Mary Rose được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 11 - Test 2-Passage 1. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn

Từ Vựng Bài Đọc Raising The Mary Rose

doubt
/daʊt/
(noun). sự nghi ngờ
vocab
sink
/sɪŋk/
(verb). chìm
vocab
account
/əˈkaʊnt/
(noun). Lời tường thuật
vocab
vary
/ˈveəri/
(verb). Thay đổi, khác nhau
vocab
witness
/ˈwɪtnəs/
(noun). nhân chứng, người làm chứng
vocab
maintain
/meɪnˈteɪn/
(verb). duy trì, khăng khăng
vocab
outdated
/ˌaʊtˈdeɪtɪd/
(adj). lỗi thời
vocab
mishandle
/ˌmɪsˈhændl/
(verb). quản lý tồi; giải quyết hỏng
vocab
undisciplined
/ˌʌnˈdɪsəplɪnd/
(adj). không vào khuôn phép, vô kỷ luật
vocab
crew
/kruː/
(noun). thủy thủ đoàn
vocab
battle
/ˈbætl/
(noun). trận đánh; cuộc chiến
vocab
undamaged
/ʌnˈdæmɪdʒd/
(adj). không bị tổn hại; còn nguyên
vocab
survive
/səˈvaɪv/
(verb). Sống sót, tồn tại
vocab
intact
/ɪnˈtækt/
(adj). còn nguyên vẹn, không bị ảnh hưởng
vocab
wreck
/rek/
(noun). Vật đổ nát; gạch vụn
vocab
contain
/kənˈteɪn/
(verb). Chứa đựng, bao gồm
vocab
valuable
/ˈvæljuəbl/
(adj). quý giá
vocab
historical
/hɪˈstɒrɪkl/
(adj). mang tính lịch sử
vocab
object
/ˈɒbdʒekt/
(noun). vật, vật thể
vocab
certain
/ˈsɜːtn/
(adj). nhất định, chắc chắn
vocab
unaware
/ˌʌnəˈweə(r)/
(adj). không để ý, không nhận thức được
vocab
treasure
/ˈtreʒə(r)/
(noun). của quý, vật quý
vocab
preserve
/prɪˈzɜːv/
(verb). Bảo quản, giữ gìn
vocab
artefact
/ˈɑːtɪfækt/
(noun). đồ tạo tác
vocab
launch
/lɔːntʃ/
(verb). khởi đầu, bắt đầu
vocab
military
/ˈmɪlətri/
(adj). thuộc về quân sự
vocab
amateur
/ˈæmətʃə(r)/
(adj). nghiệp dư
vocab
in conjunction with somebody/something
/ɪn kənˈdʒʌŋkʃn wɪð/
(conjunction). ùng chung, chung với
vocab
initiate
/ɪˈnɪʃieɪt/
(verb). bắt đầu, khởi xướng
vocab
examine
/ɪɡˈzæmɪn/
(verb). kiểm tra
vocab
exploration
/ˌekspləˈreɪʃn/
(noun). sự thám hiểm, sự khám phá
vocab
site
/saɪt/
(noun). địa điểm
vocab
intermittently
/ˌɪntərˈmɪtəntli/
(adv). không liên tục, từng hồi
vocab
recover
/rɪˈkʌvə(r)/
(verb). thu lại, tìm lại được
vocab
various
/ˈveəriəs/
(adj). khác nhau, đa dạng
vocab
original
/əˈrɪdʒənl/
(adj). Nguyên bản, khởi nguồn
vocab
aim
/eɪm/
(noun). mục đích, mục tiêu
vocab
feasible
/ˈfiːzəbl/
(adj). khả thi
vocab
operation
/ˌɒpəˈreɪʃn/
(noun). hoạt động
vocab
necessary
/ˈnesəsəri/
(adj). cần thiết
vocab
available
/əˈveɪləbl/
(adj). có sẵn
vocab
by chance
/baɪ tʃɑːns/
(adv). tình cờ
vocab
underwater
/ˌʌndəˈwɔːtə(r)/
(adj). dưới mặt nước
vocab
obstruction
/əbˈstrʌkʃn/
(noun). điều trở ngại, vật cản trở
vocab
attach
/əˈtætʃ/
(verb). đính kèm
vocab
network
/ˈnetwɜːk/
(noun). mạng lưới
vocab
bolt
/bəʊlt/
(noun). cái then, cái chốt cửa
vocab
lift
/lɪft/
(verb). nâng lên
vocab
prevent
/prɪˈvent/
(verb). ngăn chặn
vocab
suck
/sʌk/
(verb). hút; cuốn xuống
vocab
mud
/mʌd/
(noun). bùn
vocab
overcome
/ˌəʊvəˈkʌm/
(verb). Vượt qua
vocab
require
/rɪˈkwaɪə(r)/
(verb). cần, yêu cầu
vocab
precise
/prɪˈsaɪs/
(adj). Chính xác
vocab
locate
/ləʊˈkeɪt/
(verb). đặt vào vị trí
vocab
lower
/ˈləʊə(r)/
(verb). hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống
vocab
the seabed
/ðə ˈsiːbed/
(noun). đáy biển
vocab
transfer
/trænsˈfɜː(r)/
(verb). dời, chuyển
vocab
additional
/əˈdɪʃənl/
(adj). bổ sung, thêm vào
vocab
delicate
/ˈdelɪkət/
(adj). mỏng manh, dễ vỡ
vocab
framework
/ˈfreɪmwɜːk/
(noun). khung, sườn
vocab
fleet
/fliːt/
(noun). Hạm đội
vocab
engage
/ɪnˈɡeɪdʒ/
(verb). tham gia vào
vocab
coast
/kəʊst/
(noun). Bờ biển
vocab
career
/kəˈrɪə(r)/
(noun). Sự nghiệp
vocab
undisputed
/ˌʌndɪˈspjuːtɪd/
(adj). Không thể nghi ngờ, không cãi được, không bác được
vocab
attempt
/əˈtempt/
(noun). lần thử, nỗ lực
vocab
approximately
/əˈprɒksɪmətli/
(adv). xấp xỉ
vocab
current
/ˈkɜːrənt/
(noun). luồng (gió, không khí); dòng (nước, điện)
vocab
rapidly
/ˈræpɪdli/
(adv). 1 cách nhanh chóng
vocab
expose
/ɪkˈspəʊz/
(verb). phơi bày ra
vocab
erode
/ɪˈrəʊd/
(verb). bào mòn đi
vocab
marine
/məˈriːn/
(adj). thuộc về biển
vocab
organism
/ˈɔːɡənɪzəm/
(noun). cơ thể, sinh vật
vocab
mechanical
/məˈkænɪkl/
(adj). Thuộc về mặt cơ khí
vocab
degradation
/ˌdeɡrəˈdeɪʃn/
(noun). Sự xuống cấp
vocab
entire
/ɪnˈtaɪə(r)/
(adj). toàn bộ
vocab
minimise
/ˈmɪnɪmaɪz/
(verb). giảm thiểu
vocab
erosion
/ɪˈrəʊʒn/
(noun). Sự xói mòn
vocab
approach
/əˈprəʊtʃ/
(verb). Tiếp cận, đến gần
vocab
protrude
/prəˈtruːd/
(verb). thò ra, nhô ra, lồi ra
vocab
uncover
/ʌnˈkʌvə(r)/
(verb). khám phá
vocab
obscurity
/əbˈskjʊərəti/
(noun). sự bị quên lãng, sự không có tên tuổi
vocab
ordinary
/ˈɔːdnri/
(adj). Bình thường
vocab
technique
/tekˈniːk/
(noun). Kĩ thuật
vocab
prove
/pruːv/
(verb). Chứng minh
vocab
unsatisfactory
/ˌʌnˌsætɪsˈfæktəri/
(adj). không vừa lòng, không vừa ý; không thoả mãn
vocab
collaboration
/kəˌlæbəˈreɪʃn/
(noun). sự cộng tác
vocab
electrical
/ɪˈlektrɪkl/
(adj). thuộc về điện
vocab
institute
/ˈɪnstɪtjuːt/
(noun). viện
vocab
reveal
/rɪˈviːl/
(verb). Tiết lộ
vocab
excavation
/ˌekskəˈveɪʃn/
(noun). sự khai quật
vocab
climax
/ˈklaɪmæks/
(noun). cao trào, đỉnh điểm
vocab
salvage
/ˈsælvɪdʒ/
(verb). cứu rỗi
vocab
factor
/ˈfæktə(r)/
(noun). Nhân tố
vocab
remaining
/rɪˈmeɪnɪŋ/
(adj). còn lại
vocab
progress
/prəˈɡres/
(verb). tiến triển, phát triển
vocab
archaeological
/ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/
(adj). thuộc khảo cổ
vocab
skeleton
/ˈskelɪtn/
(noun). bộ xương
vocab