Từ Vựng Bài Nghe Science experiment for Year 12 students
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Science experiment for Year 12 students được lấy từ cuốn Cambridge 19 - Test 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
practical teaching
/præktɪkəl tiːtʃɪŋ/
(noun). Giảng dạy thực tế
discipline problem
/dɪsɪplɪn prɒbləm/
(noun). Vấn đề kỷ luật
engagement
/ɪnˈɡeɪdʒmənt/
(noun). Sự tham gia
methodology
/ˌmɛθəˈdɒlədʒɪ/
(noun). Phương pháp giảng dạy
confidentiality
/kɒnfɪˈdɛnʃɪəlɪti/
(noun). Bảo mật
experimental mice
/ɪkˈspɛrɪmɛntl maɪs/
(noun). Chuột thí nghiệm
supplement
/ˈsʌplɪmənt/
(noun). Thực phẩm bổ sung
variable
/ˈvɛərɪəbl/
(noun). Biến số, yếu tố thay đổi
control group
/kənˈtrəʊl ɡruːp/
(noun). Nhóm đối chứng
weighing chamber
/weɪɪŋ ˈtʃæmbər/
(noun). Phòng cân
electronic balance
/ɪˈlɛktrɒnɪk ˈbæləns/
(noun). Cân điện tử
standard deviation
/ˈstændəd dɪˈveɪʃən/
(noun). Độ lệch chuẩn
follow-up
/ˈfɒləʊʌp/
(adj). Tiếp theo
genetic structure
/dʒəˈnɛtɪk ˈstrʌktʃər/
(noun). Cấu trúc di truyền
weight gain
/weɪt ɡeɪn/
(noun). Tăng cân
record
/ˈrɪkɔːd/
(verb). Ghi chép, ghi lại, ghi nhận
permission to use animal
/pəˈmɪʃən tə juːz ænɪməl/
(noun). Giấy phép sử dụng động vật
struggle
/ˈstrʌɡl/
(verb). Gặp khó khăn
diet
/daɪət/
(noun). Chế độ ăn uống
procedure
/prəˈsɛdʒər/
(noun). Thủ tục
submit
/səbˈmɪt/
(verb). Nộp
finding
/ˈfaɪndɪŋ/
(noun). Kết quả nghiên cứu