Từ Vựng Bài Nghe Benefits Of Student Work Placements
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Benefits Of Student Work Placements được lấy từ cuốn Practice Test Plus 3 - Test 6. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
temporary
/ˈtɛmpəˌrɛri/
(adj). tạm thời
placement
/ˈpleɪsmənt/
(noun). chuyến thực tập
vacancy
/ˈveɪkənsi/
(noun). chỗ trống
apply
/əˈplaɪ/
(verb). nộp đơn
permanent
/ˈpɜrmənənt/
(adj). vĩnh viễn, cố định
car manufacturing
/kɑr ˌmænjəˈfækʧərɪŋ/
(noun). nhà sản xuất/hãng sản xuất xe ô tô
dull
/dʌl/
(adj). uể oải, buồn tẻ
psychometric test
/ˈsaɪkoʊ ˈmɛtrɪk tɛst/
(noun). bài kiểm tra tính cách
fascinating
/ˈfæsəˌneɪtɪŋ/
(adj). quyến rũ, hấp dẫn, mê hồn
renowned
/rɪˈnaʊnd/
(adj). nổi tiếng
individual
/ˌɪndəˈvɪʤəwəl/
(adj). mang tính cá nhân
various
/ˈvɛriəs/
(adj). khác nhau, đa dạng
document
/ˈdɑkjəmɛnt/
(noun). tài liệu
prioritise
/praɪˈɔrəˌtaɪz/
(verb). dành ưu tiên
diagnostic
/ˌdaɪəgˈnɑstɪk/
(adj). chẩn đoán phát hiện
identify
/aɪˈdɛntəˌfaɪ/
(verb). nhận biết
car assembly process
/kɑr əˈsɛmbli ˈprɑˌsɛs/
(noun). quá trình lắp ráp xe ô tô
material
/məˈtɪriəl/
(noun). vật liệu, tài liệu
speed up
/spid ʌp/
(verb). tăng tốc
employer
/ɛmˈplɔɪər/
(noun). người tuyển việc
technical
/ˈtɛknɪkəl/
(adj). thuộc kỹ thuật, chuyên môn
initiative
/ɪˈnɪʃətɪv/
(noun). sáng kiến
evaluation
/ɪˌvæljuˈeɪʃən/
(noun). sự đánh giá, định giá
impression
/ɪmˈprɛʃən/
(noun). ấn tượng
recommend
/ˌrɛkəˈmɛnd/
(verb). đề xuất, khuyến nghị
accessible
/ækˈsɛsəbəl/
(adj). dễ hiểu
description
/dɪˈskrɪpʃən/
(noun). sự miêu tả, sự chỉ dẫn
mention
/ˈmɛnʃən/
(verb). đề cập tới
nanotechnology
/ˈnɑnoʊ tɛkˈnɑləʤi/
(noun). công nghệ nano
evolution
/ˌɛvəˈluʃən/
(noun). sự phát triển, sự tiến hóa
publication
/ˌpʌblɪˈkeɪʃən/
(noun). ấn bản
out-of-date
/aʊt-ʌv-deɪt/
(adj). lỗi thời
edition
/əˈdɪʃən/
(noun). phiên bản
coverage
/ˈkʌvərəʤ/
(noun). nội dung bao phủ