Từ Vựng Bài Nghe The Use Of Soil To Reduce Carbon Dioxide In The Atmosphere
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The Use Of Soil To Reduce Carbon Dioxide In The Atmosphere được lấy từ cuốn Cambridge 11 - Test 4. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
absorb
/əbˈzɔrb/
(verb). hút, hấp thu
concern
/kənˈsɜrn/
(verb). [làm] lo lắng; [làm] bận
fertile
/ˈfɜrtəl/
(adj). màu mỡ, phì nhiêu (đất)
crumbly
/ˈkrʌmli/
(adj). dễ sụp, dễ lở, dễ đổ, dễ vỡ vụn
inadequate
/ɪˈnædəkwət/
(adj). không thỏa đáng
breed
/brid/
(verb). sinh, đẻ, sinh sản
terrain
/təˈreɪn/
(noun). địa hình
devoid
/dɪˈvɔɪd/
(adj). không có cái gì, hoàn toàn thiếu cái gì
organic
/ɔrˈgænɪk/
(adj). hữu cơ
organism
/ˈɔrgəˌnɪzəm/
(noun). cơ thể; sinh vật
transform
/trænˈsfɔrm/
(verb). biến đổi
substance
/ˈsʌbstəns/
(noun). chất
disrupt
/dɪsˈrʌpt/
(verb). gây hỗn loạn
plough
/plaʊ/
(verb). cày
graze
/greɪz/
(verb). ăn cỏ (súc vật)
vegetation
/ˌvɛʤəˈteɪʃən/
(noun). cây cỏ, cây cối
boost
/bust/
(verb). tăng lên
variety
/vəˈraɪəti/
(noun). sự khác nhau, sự muôn hình muôn vẻ
cattle
/ˈkætəl/
(noun). gia súc; trâu bò
compost
/ˈkɑmpoʊst/
(verb). bón phân ủ
chế thành phân ủ
manure
/məˈnʊr/
(noun). phân
promising
/ˈprɑməsɪŋ/
(adj). đầy hứa hẹn, có triển vọng
fertiliser
/ˈfɜrtəˌlaɪzər/
(noun). phân bón
long-standing
/lɔŋ-ˈstændɪŋ/
(adj). tồn tại] lâu dài; lâu đời
operation
/ˌɑpəˈreɪʃən/
(noun). sự vận hành
application
/ˌæpləˈkeɪʃən/
(noun). lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin