Từ Vựng Bài Nghe Citicyclist
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Citicyclist được lấy từ cuốn Practice Test Plus 2 - Test 4. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
foolish
/ˈfulɪʃ/
(adj). Dại dột, ngu xuẩn, xuẩn ngốc
risk
/rɪsk/
(noun). Sự rủi ro, sự nguy hiểm
promote
/prəˈmoʊt/
(verb). Làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích
sustainable
/səˈsteɪnəbəl/
(adj). Có thể chống đỡ được
confidence
/ˈkɑnfədəns/
(noun). sự tự tin,sự tin tưởng
approach
/əˈproʊʧ/
(noun). Cách tiếp cận, Phương pháp tiếp cận
generation
/ˌʤɛnəˈreɪʃən/
(noun). Thế hệ, đời
route
/rut/
(noun). Tuyến đường; lộ trình; đường đi
realistic
/ˌriəˈlɪstɪk/
(adj). hiện thực
theo thuyết duy thực
thực tế
competitive
/kəmˈpɛtətɪv/
(adj). Tính cạnh tranh, đua tranh
advanced
/ədˈvænst/
(adj). Tiên tiến, tiến bộ, cấp tiến
complex
/ˈkɑmplɛks/
(adj). Phức tạp, rắc rối
mobility
/moʊˈbɪləti/
(noun). Tính chuyển động, tính di động; tính lưu động
complicate
/ˈkɑmpləˌkeɪt/
(adj). Phức tạp, rắc rối
endorse
/ɛnˈdɔrs/
(verb). Xác nhận; tán thành
federation
/ˌfɛdəˈreɪʃən/
(noun). Sự thành lập liên đoàn; liên đoàn
assertive
/əˈsɜrtɪv/
(noun). Xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán
segregation
/ˌsɛgrəˈgeɪʃən/
(noun). Sự tách riêng, sự chia tách, sự phân biệt; sự bị tách riêng, sự bị chia tách, sự bị phân biệt
disruption
/dɪsˈrʌpʃən/
(noun). Sự đập gãy, sự đập vỡ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ
reckon
/ˈrɛkən/
(verb). đoán, nghĩ, tin rằng
practical
/ˈpræktəkəl/
(adj). Thiết thực, có ích, mang tính thực tế