Từ Vựng Bài Nghe Kite-Making By The Maori People Of New Zealand
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Kite-Making By The Maori People Of New Zealand được lấy từ cuốn Official Cambridge Guide to IELTS - Test 4. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
apron
/ˈeɪprən/
(noun). tạp dề
keen on
/kin ɑn/
(adj). Say mê, ham thích
instruction
/ɪnˈstrʌkʃən/
(noun). cách dùng
chỉ định (cách dùng thuốc)
hướng dẫn (cách dùng)
accessories
/ækˈsɛsəriz/
(noun). phụ kiện
lense
/lɛnz/
(noun). thấu kính, kính lúp, kính hiển vi, chụp ảnh, quay phim
skilled
/skɪld/
(adj). lành nghề, có kinh nghiệm, được đào tạo, được huấn luyện
hobby
/ˈhɑbi/
(noun). Thú riêng, sở thích riêng
opportunity
/ˌɑpərˈtunəti/
(noun). Cơ hội, thời cơ, dịp may
battery
/ˈbætəri/
(noun). bộ pin, ắc quy
obvious
/ˈɑbviəs/
(adj). Rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
imagine
/ɪˈmæʤən/
(verb). Tưởng tượng, hình dung
remind
/riˈmaɪnd/
(verb). Làm cho ai nhớ lại, làm cho ai biết về ai/cái gì
charge
/ʧɑrʤ/
(verb). Nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện
jar
/ʤɑr/
(noun). Vại, lọ, bình