Từ Vựng Bài Nghe Self-Regulatory Focus Theory' And Leadership

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Self-Regulatory Focus Theory' And Leadership được lấy từ cuốn Cambridge 10 - Test 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.

Từ Vựng Bài Nghe Self-Regulatory Focus Theory' And Leadership

approach
/əˈproʊʧ/
(verb). tiếp cận
vocab
motivation
/ˌmoʊtəˈveɪʃən/
(noun). động lực
vocab
achievement
/əˈʧivmənt/
(noun). thành tựu
vocab
chronic
/ˈkrɑnɪk/
(adj). mãn tính
vocab
tendency
/ˈtɛndənsi/
(noun). xu hướng, khuynh hướng
vocab
pleasure
/ˈplɛʒər/
(noun). vinh dụ, vinh hạnh, vui vẻ, hạnh phúc
vocab
inspire
/ɪnˈspaɪr/
(verb). truyền cảm hứng
vocab
expect
/ɪkˈspɛkt/
(verb). mong đợi, mong chờ
vocab
obligation
/ˌɑbləˈgeɪʃən/
(noun). nghĩa vụ, bổn phận
vocab
anxiety
/æŋˈzaɪəti/
(noun). mối lo lắng
vocab
behave
/bɪˈheɪv/
(verb). cư xử
vocab
transformational
/ˌtrænsfərˈmeɪʃənəl/
(adj). mang tính chuyển đổi
vocab
highlight
/ˈhaɪˌlaɪt/
(verb). nhấn mạnh
vocab
speech
/spiʧ/
(noun). bài diễn văn, cuộc nói chuyện
vocab
passionate
/ˈpæʃənət/
(adj). sôi nổi, nhiệt huyết
vocab
convey
/kənˈveɪ/
(verb). truyền tải, mang
vocab
definitive
/dɪˈfɪnɪtɪv/
(adj). dứt khoát, rõ ràng
vocab
transactional
/trænˈzækʃənəl/
(adj). mang tính giao dịch
vocab
consequence
/ˈkɑnsəkwəns/
(noun). hậu quả, kết quả
vocab
innovation
/ˌɪnəˈveɪʃən/
(noun). sự đổi mới, cách tân
vocab
field
/fild/
(noun). môi trường, mảng
vocab