Từ Vựng Bài Nghe The Snow Centre
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The Snow Centre được lấy từ cuốn Cambridge 13 - Test 4. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
trail
/treɪl/
(noun). Đường, đường mòn (nhất là xuyên qua vùng đất gồ ghề)
scenery
/ˈsinəri/
(noun). Phong cảnh, cảnh vật
speed
/spid/
(noun). Tốc độ; tốc lực, vận tốc
premier
/prɛˈmɪr/
(adj). quan trọng nhất
steep
/stip/
(adj). dốc, dốc đứng
glide
/glaɪd/
(noun). sự trượt đi, sự lướt đi sự lượn (máy bay)
dog-sled .
/dɔg-slɛd ./
(noun). xe trượt tuyết do chó kéo
racing
/ˈreɪsɪŋ/
(noun). nghề đua trong các cuộc đua; cuộc đua
passenger.
/ˈpæsənʤər./
(noun). hành khách (đi tàu xe...)
team relay
/tim riˈleɪ/
(noun). Trò chơi tiếp sức
medal
/ˈmɛdəl/
(noun). huy chương; huân chương
Participation
/pɑrˌtɪsəˈpeɪʃən/
(noun). sự tham gia, sự tham dự
mine
/maɪn/
(noun). Mỏ, hầm mỏ
unusual
/ənˈjuʒˌuəl/
(adj). hiếm, không thông thường, lạ, khác thường
climb
/klaɪm/
(verb). leo, trèo, leo trèo
expedition
/ˌɛkspəˈdɪʃən/
(noun). cuộc viễn chinh; đội viễn chinh cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi (trong cuộc hành trình)
head off
/hɛd ɔf/
(verb). Rời nơi nào đó để đi đến nơi khác
trace
/treɪs/
(noun). dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra)
melt
/mɛlt/
(verb). tan ra, chảy ra
slope
/sloʊp/
(noun). dốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc
ascent
/əˈsɛnt/
(noun). sự trèo lên, sự đi lên, sự lên
summit
/ˈsʌmət/
(noun). đỉnh, chỏm, chóp, ngọn; điểm cao nhất
hut
/hʌt/
(noun). túp lều (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính
luggage
/ˈlʌgəʤ/
(noun). hành lý
conserve
/kənˈsɜrv/
(verb). giữ gìn; bảo tồn
snowmobile
/ˈsnoʊmoʊˌbil/
(noun). xe trượt tuyết
storm
/stɔrm/
(noun). dông tố, cơn bão
contact
/ˈkɑnˌtækt/
(verb). liên lạc liên hệ với ai
last
/læst/
(verb). tiếp tục một thời gian; kéo dài
emergency
/ɪˈmɜrʤənsi/
(noun). sự khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp
beacon
/ˈbikən/
(noun). đèn hiệu (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường)
ill
/ɪl/
(adj). không được khoẻ về thể xác hoặc tinh thần; ốm; đau yếu
rest
/rɛst/
(verb). nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
demand
/dɪˈmænd/
(noun). sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
narrow
/ˈnɛroʊ/
(adj). hẹp; chật hẹp; eo hẹp
accessible
/ækˈsɛsəbəl/
(adj). Có thể tới được, có thể gần được, có thể tiếp cận được
design
/dɪˈzaɪn/
(verb). có ý định, định, dự kiến, trù tính; có ý đồ, có mưu đồ
first-timer
/fɜrst-ˈtaɪmər/
(noun). người đầu tiên, thử lần đầu
regardless
/rəˈgɑrdləs/
(adv). bất chấp, không đếm xỉa tới, không chú ý tới
ideal
/aɪˈdil/
(adj). Lý tưởng
expert
/ˈɛkspərt/
(noun). nhà chuyên môn; chuyên gia; chuyên viên
technique
/tɛkˈnik/
(noun). structure
valley
/ˈvæli/
(noun). thung lũng; chỗ hỏm hình thung lũng, rãnh, máng
scary
/ˈskɛri/
(adj). làm sợ hãi, làm kinh hoàng; rùng rợn
master
/ˈmæstər/
(verb). làm chủ; điều khiển; chỉ huy; kiềm chế; khống chế
hills
/hɪlz/
(noun). đồi cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên
basics
/ˈbeɪsɪks/
(noun). những vấn đề thiết yếu; khái niệm cơ bản
tricky
/ˈtrɪki/
(adj). đòi hỏi phải khéo léo; đòi hỏi phải tinh tế
shelter
/ˈʃɛltər/
(noun). chỗ nương tựa, chỗ che chở, chỗ ẩn náu
exposed
/ɪkˈspoʊzd/
(adj). phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
set out
/sɛt aʊt/
(verb). bắt đầu lên đường