Từ Vựng Bài Nghe The Summer Course
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The Summer Course được lấy từ cuốn Actual Test 3 - Test 6. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
shares
/ʃɛrz/
(noun). Sự chung vốn; cổ phần
obtain
/əbˈteɪn/
(verb). Đạt được, giành được, thu được
overgraze
/ˌoʊvərˈgreɪz/
(verb). Chăn thả quá mức
exploitation
/ˌɛkˌsplɔɪˈteɪʃən/
(noun). sự lợi dụng, sự bóc lột
punctual
/ˈpʌŋkʧuəl/
(adj). Đúng giờ (không chậm trễ)
reference
/ˈrɛfərəns/
(noun). sự tham khảo, liên quan, đề cập
tutorial
/tuˈtɔriəl/
(noun). Thời kỳ hướng dẫn, sự giảng dạy
output
/ˈaʊtˌpʊt/
(noun). Đầu ra (thông tin do máy tính đưa ra)
plot
/plɑt/
(noun). Mảnh đất nhỏ, miếng đất dùng vào mục đích đặc biệt
investor
/ɪnˈvɛstər/
(noun). Người đầu tư
impressive
/ɪmˈprɛsɪv/
(adj). Gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm
repair
/rɪˈpɛr/
(verb). Sửa chữa, hồi phục lại, tu sửa
tree plantation.
/tri ˌplænˈteɪʃən./
(noun). quá trình cấy giống cây
engaging
/ɛnˈgeɪʤɪŋ/
(adj). Lôi kéo, hấp dẫn; duyên dáng
soil erosion
/sɔɪl ɪˈroʊʒən/
(noun). Sự xói mòn, sự ăn mòn
tempt
/tɛmpt/
(verb). Dụ, xúi, xúi giục, khích; lôi cuốn
devastating
/ˈdɛvəˌsteɪtɪŋ/
(adj). Tàn phá, phá huỷ, phá phách
partake
/pɑrˈteɪk/
(verb). ham dự, cùng có phần, cùng hưởng
massive
/ˈmæsɪv/
(adj). To lớn, đồ sộ; chắc nặng