Từ Vựng Bài Nghe Work For The Library
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Work For The Library được lấy từ cuốn Practice Test Plus 2 - Test 5. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
settle down
/ˈsɛtəl daʊn/
(verb). Ổn định cuộc sống; định cư
orientation
/ˌɔriɛnˈteɪʃən/
(noun). sự đặt hướng, định hướng
regulation
/ˌrɛgjəˈleɪʃən/
(noun). quy định
first aid.
/fɜrst eɪd./
(noun). Sự cấp cứu, sự sơ cứu
cope
/koʊp/
(verb). đối phó, đương đầu
database
/ˈdeɪtəˌbeɪs/
(noun). cơ sở dữ liệu
medical
/ˈmɛdəkəl/
(adj). (thuộc) y học
interpersonal
/ˌɪntərˈpɜrsənəl/
(adj). Giữa cá nhân với nhau
arrival
/əˈraɪvəl/
(noun). Sự đến, sự tới nơi
departure
/dɪˈpɑrʧər/
(noun). Sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành
badge
/bæʤ/
(noun). Huy hiệu, phù hiệu; quân hàm, lon
identify
/aɪˈdɛntəˌfaɪ/
(verb). to recognize someone or something and say or prove who or what that person or thing is
insurance
/ɪnˈʃʊrəns/
(noun). Sự bảo hiểm
Tiền đóng bảo hiểm
Hợp đồng bảo hiểm
entitle
/ɛnˈtaɪtəl/
(verb). Cho quyền (làm gì...)
contribution
/ˌkɑntrəˈbjuʃən/
(noun). Sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác
reimburse
/ˌriɪmˈbɜrs/
(verb). Hoàn lại, trả lại, bồi hoàn (số tiền đã tiêu..)
expense
/ɪkˈspɛns/
(noun). Sự tiêu; phí tổn
label
/ˈleɪbəl/
(verb). Dán nhãn, ghi nhãn
catalogue
/ˈkætəˌlɔg/
(verb). Phân thành mục lục
Chia thành loại
encapsulate
/ɛnˈkæpsəˌleɪt/
(noun). Tóm lược, gói gọn
grateful
/ˈgreɪtfəl/
(adj). Biết ơn
initiative
/ɪˈnɪʃətɪv/
(noun). Bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng
aloud
/əˈlaʊd/
(adv). Lớn tiếng to
conviction
/kənˈvɪkʃən/
(noun). Sự kết án, sự kết tội.
indicate
/ˈɪndəˌkeɪt/
(verb). Tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị
guardian
/ˈgɑrdiən/
(noun). người giám hộ
referee
/ˌrɛfəˈri/
(noun). Người chứng nhận
trolley
/ˈtrɑli/
(noun). Xe đẩy tay