Từ Vựng IELTS Online Test Actual Test 3 - Listening Test 6
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Actual Test 3 - Listening Test 6 được lấy từ cuốn Actual Test 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: House Rental
layout
/ˈleɪˌaʊt/
(noun). sơ đồ
sự bố cục
maintenance
/ˈmeɪntənəns/
(noun). Sự giữ gìn, sự duy trì; sự bảo vệ
enquiry
/ɪnˈkwaɪəri/
(noun). Sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi
attach
/əˈtæʧ/
(verb). Gắn, dán, trói buộc
distance
/ˈdɪstəns/
(noun). Khoảng cách, tầm xa
convenient
/kənˈvinjənt/
(adj). Tiện lợi, thuận lợi; thích hợp.
playground
/ˈpleɪˌgraʊnd/
(noun). Sân chơi, sân thể thao (trường học)
amenity
/əˈmɛnəti/
(noun). Tiện nghi
vacant
/ˈveɪkənt/
(adj). Trống, rỗng
tenant
/ˈtɛnənt/
(noun). Người thuê, người mướn
prospective
/prəˈspɛktɪv/
(adj). (thuộc) tương lai; về sau, sắp tới
schedule
/ˈskɛʤʊl/
(verb). Lên thời khoá biểu, đưa vào lịch trình
appointment
/əˈpɔɪntmənt/
(noun). cuộc hẹn
📓 Section 2: The Australian Wild Zoo
batch
/bæʧ/
(noun). Đợt, chuyến; khoá
expand
/ɪkˈspænd/
(verb). Mở rộng, trải ra
renovation
/ˌrɛnəˈveɪʃən/
(noun). Sự nâng cấp, sự cải tiến, sự đổi mới; sự sửa chữa lại, sự hồi phục
footfall
/ˈfʊtˌfɔl/
(noun). số khách hàng trong cùng một thời điểm
demanding
/dɪˈmændɪŋ/
(adj). khó khăn, đòi hỏi phức tạp
brilliant
/ˈbrɪljənt/
(adj). Tài giỏi, lỗi lạc
cater
/ˈkeɪtər/
(verb). Phục vụ cho, mua vui cho, giải trí cho
exotic
/ɪgˈzɑtɪk/
(adj). Kỳ lạ, kỳ cục; đẹp kỳ lạ
enact
/ɪˈnækt/
(verb). Ban hành
regulation
/ˌrɛgjəˈleɪʃən/
(noun). quy định
nocturnal
/nɑkˈtɜrnəl/
(adj). (thuộc) đêm; về đêm
disrupt
/dɪsˈrʌpt/
(verb). ngắt, làm gián đoạn
feeding pattern
/ˈfidɪŋ ˈpætərn/
(noun). mô hình cho ăn
ban
/bæn/
(verb). Cấm đoán, cấm chỉ
forbidden
/ˈfɔrbɪdən/
(adj). Bị cấm đoán, bị ngăn cấm, không nói ra được
Shout
/ʃaʊt/
(verb). La hét, hò hét, reo hò
feed
/fid/
(verb). Cho ăn, nuôi
native
/ˈneɪtɪv/
(adj). địa phương; (thuộc) thổ dân
disturb
/dɪˈstɜrb/
(verb). Làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
settle
/ˈsɛtəl/
(verb). Giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
temporarily
/ˌtɛmpəˈrɛrəli/
(adv). nhất thời, tạm thời
fence
/fɛns/
(noun). Hàng rào
hibernation
/ˌhaɪbərˈneɪʃən/
(noun). Sự ngủ đông (động vật)
permanent
/ˈpɜrmənənt/
(adj). Lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định
natural habitat
/ˈnæʧərəl ˈhæbəˌtæt/
(noun). môi trường sống, nơi sống
force
/fɔrs/
(verb). bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc
sufficient
/səˈfɪʃənt/
(adj). đủ; thích đáng
disappoint
/ˌdɪsəˈpɔɪnt/
(verb). Làm chán ngán, làm thất vọng
entitle
/ɛnˈtaɪtəl/
(verb). Cho quyền
fluffy
/ˈflʌfi/
(adj). Có lông tơ, phủ lông tơ
interactive
/ˌɪntəˈræktɪv/
(adj). Ảnh hưởng lẫn nhau, tác động với nhau, tương tác
refuge
/ˈrɛfjuʤ/
(noun). Nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn
spy
/spaɪ/
(verb). Nhận ra, nhận thấy, phát hiện
binoculars
/bəˈnɑkjələrz/
(noun). ống nhòm, hai mắt
rectangular
/rɛkˈtæŋgjələr/
(adj). Có hình dáng một chữ nhật
fierce
/fɪrs/
(adj). Hung dữ, dữ tợn, hung tợn
cub
/kʌb/
(noun). Con thú con
rare
/rɛr/
(adj). Hiếm, hiếm có, ít có
circular
/ˈsɜrkjələr/
(adj). Tròn, vòng, vòng quanh
📓 Section 3: The Summer Course
shares
/ʃɛrz/
(noun). Sự chung vốn; cổ phần
obtain
/əbˈteɪn/
(verb). Đạt được, giành được, thu được
overgraze
/ˌoʊvərˈgreɪz/
(verb). Chăn thả quá mức
exploitation
/ˌɛkˌsplɔɪˈteɪʃən/
(noun). sự lợi dụng, sự bóc lột
punctual
/ˈpʌŋkʧuəl/
(adj). Đúng giờ (không chậm trễ)
reference
/ˈrɛfərəns/
(noun). sự tham khảo, liên quan, đề cập
tutorial
/tuˈtɔriəl/
(noun). Thời kỳ hướng dẫn, sự giảng dạy
output
/ˈaʊtˌpʊt/
(noun). Đầu ra (thông tin do máy tính đưa ra)
plot
/plɑt/
(noun). Mảnh đất nhỏ, miếng đất dùng vào mục đích đặc biệt
investor
/ɪnˈvɛstər/
(noun). Người đầu tư
impressive
/ɪmˈprɛsɪv/
(adj). Gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm
repair
/rɪˈpɛr/
(verb). Sửa chữa, hồi phục lại, tu sửa
tree plantation.
/tri ˌplænˈteɪʃən./
(noun). quá trình cấy giống cây
engaging
/ɛnˈgeɪʤɪŋ/
(adj). Lôi kéo, hấp dẫn; duyên dáng
soil erosion
/sɔɪl ɪˈroʊʒən/
(noun). Sự xói mòn, sự ăn mòn
tempt
/tɛmpt/
(verb). Dụ, xúi, xúi giục, khích; lôi cuốn
devastating
/ˈdɛvəˌsteɪtɪŋ/
(adj). Tàn phá, phá huỷ, phá phách
partake
/pɑrˈteɪk/
(verb). ham dự, cùng có phần, cùng hưởng
massive
/ˈmæsɪv/
(adj). To lớn, đồ sộ; chắc nặng
📓 Section 4: Roberts Company
principal
/ˈprɪnsəpəl/
(adj). Chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng
high-definition
/haɪ-ˌdɛfəˈnɪʃən/
(noun). độ nét cao
rainforest
/ˈraɪnˌfɔrəst/
(noun). Rừng mưa nhiệt đới
experiment
/ɪkˈspɛrəmənt/
(noun). Cuộc thí nghiệm, cuộc thử nghiệm
distribute
/dɪˈstrɪbjut/
(verb). Phân bổ, phân phối, phân phát
tiny
/ˈtaɪni/
(adj). Rất nhỏ, nhỏ xíu, bé tí
application
/ˌæpləˈkeɪʃən/
(noun). Sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng
Surgery
/ˈsɜrʤəri/
(noun). Khoa phẫu thuật; sự mổ
case study
/keɪs ˈstʌdi/
(noun). nghiên cứu trường hợp
phân tích hoặc nghiên cứu chi tiết và bao quát
complex
/ˈkɑmplɛks/
(adj). Phức tạp, rắc rối
discipline
/ˈdɪsəplən/
(noun). Kỷ luật
invent
/ɪnˈvɛnt/
(verb). Phát minh, sáng chế
existence
/ɛgˈzɪstəns/
(noun). Sự sống, sự tồn tại, sự hiện hữu
operate
/ˈɑpəˌreɪt/
(verb). Hoạt động; đang làm việc, thi hành
enhance
/ɛnˈhæns/
(verb). Làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nổi bật
innovation
/ˌɪnəˈveɪʃən/
(noun). Sự đổi mới, sự cách tân
numerous
/ˈnumərəs/
(adv). Đông, đông đảo, nhiều
persist
/pərˈsɪst/
(verb). Vẫn còn, cứ dai dẳng
anti-gravity
/ˈænti-ˈgrævəti/
(adj). Khả năng chống trọng lực
satellite
/ˈsætəˌlaɪt/
(noun). Vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
abide
/əˈbaɪd/
(verb). tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với, giữ lời
diverse
/daɪˈvɜrs/
(adj). Thay đổi khác nhau
Đa dạng
domestic
/dəˈmɛstɪk/
(adj). Trong nước, nội địa, quốc nội
ensure
/ɛnˈʃʊr/
(verb). Bảo đảm
peace of mind
/pis ʌv maɪnd/
(noun). sự thanh thản tâm hồn
welfare
/ˈwɛlˌfɛr/
(noun). tiền trợ cấp, phúc lợi xã hội
occupied.
/ˈɑkjəˌpaɪd./
(adj). Có dính líu, bận rộn
camouflage
/ˈkæməˌflɑʒ/
(verb). Nguỵ trang
hidden
/ˈhɪdən/
(adj). ẩn
nursery
/ˈnɜrsəri/
(noun). Phòng dành riêng cho trẻ
robust
/roʊˈbʌst/
(verb). Tráng kiện, cường tráng; có sức khoẻ
eager
/ˈigər/
(adj). Ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu
contraption
/kənˈtræpʃən/
(noun). Dụng cụ thay thế tạm thời; mẹo để thay thế tạm thời
capture
/ˈkæpʧər/
(verb). chụp ảnh, ghi lại
tap
/tæp/
(verb). Gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ
procedure
/prəˈsiʤər/
(noun). Thủ tục, chuỗi hành động
operation
/ˌɑpəˈreɪʃən/
(noun). sự mổ xẻ; ca mổ
enable
/ɛˈneɪbəl/
(verb). Làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì)
incision
/ɪnˈsɪʒən/
(noun). Sự rạch; vết rạch, đường rạch
efficient
/ɪˈfɪʃənt/
(adj). Có hiệu lực, có hiệu quả
Có năng lực, có khả năng
undergo
/ˌʌndərˈgoʊ/
(verb). Chịu đựng, trải qua (
infection
/ɪnˈfɛkʃən/
(noun). Sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, sự làm nhiễm trùng
entrant
/ˈɛntrənt/
(noun). Người mới vào