Từ Vựng IELTS Online Test Cambridge IELTS 12 - Listening Test 4
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cambridge IELTS 12 - Listening Test 4 được lấy từ cuốn Cambridge IELTS 12. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Cycle Tour Leader Application
permanent
/ˈpɜrmənənt/
(adj). cố định, lâu dài
temporary
/ˈtɛmpəˌrɛri/
(adj). tạm thời
career
/kəˈrɪr/
(noun). sự nghiệp
voluntary
/ˈvɑləntɛri/
(adj). tình nguyện
youth
/juθ/
(noun). giới trẻ
mention
/ˈmɛnʃən/
(verb). nhắc tới
fortnight
/ˈfɔrtˌnaɪt/
(noun). hai tuần
due
/du/
(adj). tới lúc, đến kì
allergy
/ˈælərʤi/
(noun). dị ứng
allergic
/əˈlɜrʤɪk/
(adj). bị dị ứng
postcode
/postcode/
(noun). mã bưu điện
application form
/ˌæpləˈkeɪʃən fɔrm/
(noun). đơn ứng tuyển
certificate
/sərˈtɪfɪkət/
(noun). chứng chỉ, chứng nhận
relevant
/ˈrɛləvənt/
(adj). có liên quan
prepare
/priˈpɛr/
(verb). chuẩn bị
cancel
/ˈkænsəl/
(verb). hủy
additional
/əˈdɪʃənəl/
(adj). thêm vào, tăng thêm
challenging
/ˈʧælənʤɪŋ/
(adj). thách thức, khó khăn
possibility
/ˌpɑsəˈbɪləti/
(noun). khả năng
complicated
/ˈkɑmpləˌkeɪtəd/
(adj). phức tạp
contact
/ˈkɑnˌtækt/
(verb). liên lạc
📓 Section 2: Visiting Sheepmarket Area
rapidly
/ˈræpədli/
(adv). nhanh chóng
vibrant
/ˈvaɪbrənt/
(adj). sôi nổi
embark
/ɛmˈbɑrk/
(verb). bắt đầu, bắt tay vào làm việc
arts and crafts
/ɑrts ænd kræfts/
(noun). đồ thủ công
ceramics
/səˈræmɪks/
(noun). đồ gốm
produce
/ˈproʊdus/
(noun). nông sản
entrant
/ˈɛntrənt/
(noun). ứng viên
contemporary
/kənˈtɛmpəˌrɛri/
(adj). đương đại
passionate
/ˈpæʃənət/
(adj). nhiệt tình, sôi nổi
outfit
/ˈaʊtˌfɪt/
(noun). trang phục
fiber
/ˈfaɪbər/
(noun). sợi vải
garment
/ˈgɑrmənt/
(noun). quần áo
receipt
/rɪˈsit/
(noun). hóa đơn
footpath
/ˈfʊtˌpæθ/
(noun). đường đi bộ
landscape
/ˈlændˌskeɪp/
(noun). phong cảnh, tranh phong cảnh
junction
/ˈʤʌŋkʃən/
(noun). chỗ giao nhau
gallery
/ˈgæləri/
(noun). phòng tranh, phòng trưng bày
square
/skwɛr/
(noun). quảng trường
specialize
/ˈspɛʃəˌlaɪz/
(verb). chuyên về gì đó
purchase
/ˈpɜrʧəs/
(verb). mua
winding
/ˈwaɪndɪŋ/
(adj). vòng vèo, ngoằn nghèo
break the bank
/breɪk ðə bæŋk/
(verb). tốn nhiều tiền
policy
/ˈpɑləsi/
(noun). chính sách
encourage
/ɛnˈkɜrɪʤ/
(verb). cổ vũ, khuyến khích
flat rate
/flæt reɪt/
(noun). phí cố định
sculpture
/ˈskʌlpʧər/
(noun). điêu khắc
📓 Section 3: Shakespeare's Plays' Film Adaptation
adaptation
/ˌædəpˈteɪʃən/
(noun). phim chuyển thể
classification
/ˌklæsəfəˈkeɪʃən/
(noun). sự phân loại
faithful
/ˈfeɪθfəl/
(adj). trung thực, trung thành
approach
/əˈproʊʧ/
(noun). cách tiếp cận
sort
/sɔrt/
(verb). sắp xếp
come up with
/kʌm ʌp wɪð/
(verb). nghĩ ra
come across
/kʌm əˈkrɔs/
(verb). vô tình tìm thấy, nhìn thấy
illustrate
/ˈɪləˌstreɪt/
(verb). minh họa
doubt
/daʊt/
(verb). nghi ngờ
various
/ˈvɛriəs/
(adj). nhiều, đa dạng
incorporate
/ɪnˈkɔrpəˌreɪt/
(verb). kết hợp
loose
/lus/
(adj). không hoàn toàn chính xác, không hoàn toàn giống bản gốc
appeal
/əˈpil/
(verb). lôi cuốn, hấp dẫn
mass
/mæs/
(adj). số đông, phần lớn
typical
/ˈtɪpəkəl/
(adj). bình thường, điển hình
interpretation
/ɪnˌtɜrprɪˈteɪʃən/
(noun). sự giải thích, sự trình diễn
innovative
/ˈɪnəˌveɪtɪv/
(adj). có sáng kiến, có đổi mới
stylistic
/staɪˈlɪstɪk/
(adj). có phong cách nghệ thuật
animation
/ˌænəˈmeɪʃən/
(noun). phim hoạt hình
version
/ˈvɜrʒən/
(noun). phiên bản
tricky
/ˈtrɪki/
(adj). phức tạp, rắc rối
original
/əˈrɪʤənəl/
(adj). nguyên bản
empire
/ˈɛmpaɪər/
(noun). đế chế, công ty lớn
bizarre
/bəˈzɑr/
(adj). kỳ lạ, kỳ quặc
📓 Section 4: Noise In Cities
capture
/ˈkæpʧər/
(verb). bắt được
complex
/ˈkɑmplɛks/
(adj). phức tạp, khó hiểu
significant
/səgˈnɪfɪkənt/
(adj). quan trọng
realize
/ˈriəˌlaɪz/
(verb). nhận ra
crude
/krud/
(adj). thô
awareness
/əˈwɛrnəs/
(noun). nhận thức
political
/pəˈlɪtəkəl/
(adj). mang tính chính trị, tính công cộng
matter
/ˈmætər/
(noun). vấn đề
physical
/ˈfɪzɪkəl/
(adj). về mặt vật chất, về thể chất
composition
/ˌkɑmpəˈzɪʃən/
(noun). cấu tạo, thành phần
pleasant
/ˈplɛzənt/
(adj). dễ chịu
fountain
/ˈfaʊntən/
(noun). tháp nước, bể nước phun
investigate
/ɪnˈvɛstəˌgeɪt/
(verb). điều tra
questionnaire
/ˌkwɛsʧəˈnɛr/
(noun). trắc nghiệm, bản điều tra
measure
/ˈmɛʒər/
(noun). đo lường
technique
/tɛkˈnik/
(noun). cách thức
urban
/ˈɜrbən/
(adj). thuộc về thành phố, đô thị
plenty
/ˈplɛnti/
(noun). nhiều
lively
/ˈlaɪvli/
(adj). sống động
contradictory
/ˌkɑntrəˈdɪktəri/
(adj). mâu thuẫn, trái ngược
intrusive
/ɪnˈtrusɪv/
(adj). xâm nhập, phiền toái
acoustics
/əˈkustɪks/
(noun). âm học, môn khoa học về âm thanh
architect
/ˈɑrkəˌtɛkt/
(noun). kiến trúc sư
aesthetic
/ɛˈsθɛtɪk/
(adj). mang tính thẩm mỹ
acknowledge
/ækˈnɑlɪʤ/
(verb). công nhận
govern
/ˈgʌvərn/
(verb). quy định, quản lý, chi phối
discipline
/ˈdɪsəplən/
(noun). môn học
psychology
/saɪˈkɑləʤi/
(noun). tâm lý học
interact
/ˌɪntəˈrækt/
(verb). tương tác, ảnh hưởng lẫn nhau
nature
/ˈneɪʧər/
(noun). bản chất
virtual reality
/ˈvɜrʧuəl ˌriˈæləˌti/
(noun). thực tế ảo
perception
/pərˈsɛpʃən/
(noun). cách nhìn nhận
sample
/ˈsæmpəl/
(noun). nhóm mẫu, mẫu thí nghiệm
city-dweller
/ˈsɪti-ˈdwɛlər/
(noun). dân thành phố
differentiate
/ˌdɪfəˈrɛnʃiˌeɪt/
(verb). phân biệt
recent
/ˈrisənt/
(adj). gần đây, mới đây
urgently
/ˈɜrʤəntli/
(adv). một cách cấp bách
realistic
/ˌriəˈlɪstɪk/
(adj). thực tế, sống động như là thật
annoying
/əˈnɔɪɪŋ/
(adj). khó chịu, gây phiền toái
interrupt
/ˌɪntəˈrʌpt/
(verb). làm gián đoạn, đứt quãng
at first sight
/æt fɜrst saɪt/
(adv). từ cái nhìn đầu tiên
quality
/ˈkwɑləti/
(noun). đặc tính, tính chất