Từ Vựng IELTS Online Test Cambridge IELTS 13 - Listening Test 2
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cambridge IELTS 13 - Listening Test 2 được lấy từ cuốn Cambridge IELTS 13. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: South City Cycling Club
find out
/faɪnd aʊt/
(verb). tìm ra
secretary
/ˈsɛkrəˌtɛri/
(noun). thư ký, bí thư
membership
/ˈmɛmbərˌʃɪp/
(noun). Tư cách hội viên, địa vị hội viên
ordinary
/ˈɔrdəˌnɛri/
(adj). Thường, thông thường, bình thường, tầm thường
Recreational
/ˌrɛkriˈeɪʃənəl/
(adj). (thuộc) sự giải trí, (thuộc) sự tiêu khiển; có tính chất giải trí, có tính chất tiêu khiển
standard
/ˈstændərd/
(noun). Tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu
insurance
/ɪnˈʃʊrəns/
(noun). Sự bảo hiểm
Tiền đóng bảo hiểm
Hợp đồng bảo hiểm
permit
/ˈpɜrˌmɪt/
(verb). Cho phép, cho cơ hội; thừa nhận
novice
/ˈnɑvəs/
(noun). Người tập sự; người mới học, người chưa có kinh nghiệm
reckon
/ˈrɛkən/
(verb). đoán, nghĩ, tin rằng
gate
/geɪt/
(noun). Cửa,Cổng
social event.
/ˈsoʊʃəl ɪˈvɛnt./
(noun). hoạt động xã hội
leader
/ˈlidər/
(noun). người lãnh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo
route
/raʊt/
(noun). Tuyến đường; lộ trình; đường đi
sunrise
/ˈsʌnˌraɪz/
(noun). Lúc mặt trời mọc, bình minh
set out
/sɛt aʊt/
(verb). bắt đầu lên đường
📓 Section 2: Company Volunteering Project
allow
/əˈlaʊ/
(verb). Cho phép, để cho
feedback
/ˈfidˌbæk/
(noun). Thông tin phản hồi; ý kiến phản hồi
promotion
/prəˈmoʊʃən/
(noun). Sự thăng chức, sự đề bạt; sự cho lên lớp; trường hợp đề bạt, trường hợp thăng chức
job satisfaction
/ʤɑb ˌsætəˈsfækʃən/
(noun). sự hài lòng trong công việc
sự thỏa mãn trong nghề nghiệp
sự thỏa mãn với việc làm
unemployed
/ˌʌnɛmˈplɔɪd/
(adj). Không có việc làm, thất nghiệp
literacy
/ˈlɪtərəsi/
(noun). Sự biết viết, sự biết đọc
charity
/ˈʧɛrɪti/
(noun). lòng từ thiện,Việc thiện
facility
/fəˈsɪlɪti/
(noun). công trình, tòa nhà, trung tâm
take part in
/teɪk pɑrt ɪn/
(verb). dự phần
tham dự
tham gia
involved
/ɪnˈvɑlvd/
(adj). bị liên luỵ, bị dính líu, bị dính dáng
give up
/gɪv ʌp/
(verb). từ bỏ, đầu hàng, giành ra (thời gian)
benefit
/ˈbɛnəfɪt/
(verb). Giúp ích cho, làm lợi cho
commitment.
/kəˈmɪtmənt./
(noun). sự tận tụy, sự tận tâm
sự cam kết
overwhelmingly
/ˌoʊvərˈwɛlmɪŋli/
(adv). Tràn ngập; làm chôn vùi (cái gì)
Áp đảo
motivated
/ˈmoʊtəˌveɪtəd/
(adj). Cung cấp 1 động cơ hay mang lại sự kích thích cho một hành động
CVs. (Curriculum Vitae)
/si-viz. (kəˈrɪkjələm ˈvaɪtə)/
(noun). sơ lược thông tin về trình độ học vấn, kỹ năng và kinh nghiệm
aim
/eɪm/
(verb). Hướng vào, tập trung vào, xoáy vào, Nhắm
confidence
/ˈkɑnfədəns/
(noun). sự tự tin,sự tin tưởng
potential
/pəˈtɛnʃəl/
(adj). Tiềm năng; tiềm tàng
job applicant
/ʤɑb ˈæplɪkənt/
(noun). người ứng tuyển vào một vị trí công việc
conservation
/ˌkɑnsərˈveɪʃən/
(noun). Sự giữ gìn, sự bảo tồn, sự duy trì, sự bảo toàn
fancy
/ˈfænsi/
(verb). Mến, thích
annual
/ˈænjuəl/
(adj). Hàng năm, năm một, từng năm
keep up with
/kip ʌp wɪð/
(verb). theo kịp với
host
/hoʊst/
(verb). Dẫn (chương trình), tổ chức (hội nghị, cuộc tranh tài thể thao...)
suite
/swit/
(noun). Phòng hạng sang, phòng thượng hạng
pair with
/pɛr wɪð/
(verb). Ghép đôi, ghép cặp với ai, cái gì
majority
/məˈʤɔrəti/
(noun). Phần lớn, phần đông, đa số, ưu thế
old-fashioned
/oʊld-ˈfæʃənd/
(adj). lạc hậu
lỗi thời
interest
/ˈɪntrəst/
(noun). Sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý
initially
/ɪˈnɪʃəli/
(adv). Vào lúc đầu, ban đầu
tend
/tɛnd/
(verb). có xu hướng làm gì
outdated
/ˈaʊtˌdeɪtɪd/
(adj). Lỗi thời, cổ
keen
/kin/
(adj). Say mê, ham thích
see the point of
/si ðə pɔɪnt ʌv/
(verb). hiểu quan điểm, mục đích, ý nghĩa, tầm quan trọng hay lý do của một việc gì.
encouraging
/ɛnˈkɜrɪʤɪŋ/
(adj). Làm can đảm, làm mạnh dạn
Khuyến khích, cổ vũ, khích lệ, động viên
social media
/ˈsoʊʃəl ˈmidiə/
(noun). mạng xã hội
keep in touch
/kip ɪn tʌʧ/
(verb). giữ liên lạc
active.
/ˈæktɪv./
(adj). Tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi
grocery
/ˈgroʊsəri/
(noun). hàng tạp hóa và thực phẩm phụ
hàng tạp phẩm
handy
/ˈhændi/
(adj). Thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay
Dễ cầm, dễ sử dụng
Sẵn, tiện, hữu ích
Khéo tay
tablet
/ˈtæblət/
(noun). Máy tính bảng
make sure
/meɪk ʃʊr/
(verb). chắc chắn, đảm bảo
📓 Section 3: Nanotechnology
uncertainty
/ənˈsɜrtənti/
(noun). Sự không chắc chắn; tình trạng không biết chắc, tình trạng không rõ ràng
achieve
/əˈʧiv/
(verb). Đạt được, giành được (thành quả)
consult
/kənˈsʌlt/
(verb). Hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò
due
/du/
(adj). Đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả
struggling
/ˈstrʌgəlɪŋ/
(adj). vật lộn, đấu tranh, sống chật vật
allocate
/ˈæləˌkeɪt/
(verb). Chỉ định; dùng ,Phân phối, phân phát; chia phần
assume
/əˈsum/
(verb). Cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng)
fascination
/ˌfæsəˈneɪʃən/
(noun). Sự thôi miên, sự làm mê
Sự mê hoặc, sự quyến rũ
aspect
/ˈæˌspɛkt/
(noun). Khía cạnh; mặt
field
/fild/
(noun). Lĩnh vực (hoạt động), phạm vi (quan sát...)
range
/reɪnʤ/
(noun). Phạm vi, lĩnh vực; trình độ
application
/ˌæpləˈkeɪʃən/
(noun). Lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
numerous
/ˈnumərəs/
(adj). Đông, đông đảo, nhiều
display
/dɪˈspleɪ/
(noun). Sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày
water-repellent
/ˈwɔtərrɪˈpɛlənt/
(adj). không thấm nước
additive
/ˈædətɪv/
(noun). (kỹ thuật) chất cho thêm vào, chất phụ gia
exploration
/ˌɛkspləˈreɪʃən/
(noun). Sự thăm dò, sự thám hiểm
essential
/ɪˈsɛnʃəl/
(adj). Cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu
tailor
/ˈteɪlər/
(verb). Biến đổi, làm cho đáp ứng nhu cầu
omit
/oʊˈmɪt/
(verb). Bỏ sót, bỏ quên, bỏ qua (một từ...)
intend
/ɪnˈtɛnd/
(verb). Định, có ý định, có ý muốn
ignore
/ɪgˈnɔr/
(verb). Lờ đi, phớt đi, phớt lờ, làm ra vẻ không biết đến
tie
/taɪ/
(verb). Liên kết, nối
modify
/ˈmɑdəˌfaɪ/
(verb). Sửa đổi, thay đổi
rubbish
/ˈrʌbɪʃ/
(noun). Vật bỏ đi, rác rưởi
respect
/rɪˈspɛkt/
(noun). Khía cạnh, chi tiết cụ thể
abruptly
/əˈbrʌptli/
(adv). Bất ngờ, đột ngột
eye contact
/aɪ ˈkɑnˌtækt/
(noun). Tiếp xúc bằng mắt
Nhìn vào mắt người đối thoại
distracting
/dɪˈstræktɪŋ/
(adj). xao lãng,đãng trí, rối trí
originality
/əˌrɪʤəˈnælɪti/
(noun).
Tính chất độc đáo; tính chất sáng tạo, mới mẻ
glance at
/glæns æt/
(verb). Liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn qua
odd.
/ɑd./
(adj). Kỳ cục, kỳ quặc
scratch
/skræʧ/
(verb). gãi, cào xước
familiar with
/fəˈmɪljər wɪð/
(adj). Quen thuộc,Thân thiết, thân tình
handout
/ˈhænˌdaʊt/
(noun). Bản thông cáo chưa đăng báo; bản tin phân phát đi; tờ rơi, bài tập phô tô
📓 Section 4: Episodic Memory
recall
/ˈriˌkɔl/
(verb). Nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại, nhớ lại
distinct
/dɪˈstɪŋkt/
(adj). Riêng, riêng biệt; khác biệt
register
/ˈrɛʤɪstər/
(verb). Đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ
strategy
/ˈstrætəʤi/
(noun). Chiến lược (trong chiến tranh, chiến dịch)
retrieval
/rɪˈtrivəl/
(adj). Sự lấy lại, sự thu hồi, sự tìm và mang (thú, chim bắn được) về
Sự phục hồi, sự xây dựng lại (cơ nghiệp)
facilitate
/fəˈsɪləˌteɪt/
(verb). làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện
Tạo điều kiện thuận lợi
network
/ˈnɛˌtwɜrk/
(noun). Mạng lưới, hệ thống
fade
/feɪd/
(verb). Héo đi, tàn đi (cây)
Nhạt đi, phai đi (màu)
Mất dần, mờ dần, biến dần
conscious
/ˈkɑnʃəs/
(adj). Biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
prompt
/prɑmpt/
(noun). sự gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...)
impairment
/ɪmˈpɛrmənt/
(noun). Sự làm suy yếu, sự làm sút kém; sự suy yếu, sự sút kém
stimulate
/ˈstɪmjəˌleɪt/
(verb). Kích thích, khích động; khuyến khích; khấy động ai/cái gì
absent
/ˈæbsənt/
(adj). Vắng mặt, đi vắng, nghỉ
Lơ đãng
profound
/proʊˈfaʊnd/
(adj). Sâu sắc, uyên thâm, thâm thúy
Đòi hỏi suy nghĩ, nghiên cứu nhiều
medication
/ˌmɛdəˈkeɪʃən/
(noun). thuốc, sự kê thuốc, dược phẩm
recollection
/ˌrɛkəˈlɛkʃən/
(noun). Sự nhớ lại, hồi tưởng; ký ức, hồi ức
engine
/ˈɛnʤən/
(noun). Máy, động cơ
form
/fɔrm/
(verb). Làm thành, tạo thành, nặn thành
individual
/ˌɪndəˈvɪʤəwəl/
(noun). Cá nhân; người
Vật riêng lẻ
storage
/ˈstɔrəʤ/
(noun). Sự cất giữ, sự dự trữ, sự tích trữ (hàng hoá, dữ liệu..)
intimate
/ˈɪntəmət/
(adj). Thân mật, mật thiết, thân tình
factual
/ˈfækʧuəl/
(adj). thực sự, căn cứ theo sự thực