Từ Vựng IELTS Online Test Cambridge IELTS 13 - Listening Test 4
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cambridge IELTS 13 - Listening Test 4 được lấy từ cuốn Cambridge IELTS 13. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Alex's Training
qualification
/ˌkwɑləfəˈkeɪʃən/
(noun). Phẩm chất, năng lực;
Khả năng chuyên môn, trình độ tiêu chuẩn chuyên môn
diploma
/dɪˈploʊmə/
(noun). Bằng cấp, văn bằng; chứng chỉ
Giấy khen, bằng khen
mind
/maɪnd/
(verb). Quan tâm, bận tâm, Phản đối; cảm thấy phiền lòng
apply for
/əˈplaɪ fɔr/
(verb). ứng tuyển thỉnh cầu (một việc làm ...)
xin
customer service
/ˈkʌstəmər ˈsɜrvəs/
(noun). dịch vụ khách hàng, chăm sóc khách hàng
nervous
/ˈnɜrvəs/
(adj). Dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn
matter
/ˈmætər/
(verb). Có ý nghĩa, có tính chất quan trọng
wage
/weɪʤ/
(noun). Tiền lương, tiền công(thường trả theo giờ, ngày, tuần)
minimum
/ˈmɪnəməm/
(adj). Tối thiểu
advantage
/ædˈvæntɪʤ/
(noun). Sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
casual
/ˈkæʒəwəl/
(adj). tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường
obvious
/ˈɑbviəs/
(adj). Rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
terrified
/ˈtɛrəˌfaɪd/
(adj). Cảm thấy khiếp sợ, rất kinh hãi
📓 Section 2: The Snow Centre
trail
/treɪl/
(noun). Đường, đường mòn (nhất là xuyên qua vùng đất gồ ghề)
scenery
/ˈsinəri/
(noun). Phong cảnh, cảnh vật
speed
/spid/
(noun). Tốc độ; tốc lực, vận tốc
premier
/prɛˈmɪr/
(adj). quan trọng nhất
steep
/stip/
(adj). dốc, dốc đứng
glide
/glaɪd/
(noun). sự trượt đi, sự lướt đi sự lượn (máy bay)
dog-sled .
/dɔg-slɛd ./
(noun). xe trượt tuyết do chó kéo
racing
/ˈreɪsɪŋ/
(noun). nghề đua trong các cuộc đua; cuộc đua
passenger.
/ˈpæsənʤər./
(noun). hành khách (đi tàu xe...)
team relay
/tim riˈleɪ/
(noun). Trò chơi tiếp sức
medal
/ˈmɛdəl/
(noun). huy chương; huân chương
Participation
/pɑrˌtɪsəˈpeɪʃən/
(noun). sự tham gia, sự tham dự
mine
/maɪn/
(noun). Mỏ, hầm mỏ
unusual
/ənˈjuʒˌuəl/
(adj). hiếm, không thông thường, lạ, khác thường
climb
/klaɪm/
(verb). leo, trèo, leo trèo
expedition
/ˌɛkspəˈdɪʃən/
(noun). cuộc viễn chinh; đội viễn chinh cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi (trong cuộc hành trình)
head off
/hɛd ɔf/
(verb). Rời nơi nào đó để đi đến nơi khác
trace
/treɪs/
(noun). dấu, vết, vết tích, dấu hiệu (thể hiện cái gì đã tồn tại, đã xảy ra)
melt
/mɛlt/
(verb). tan ra, chảy ra
slope
/sloʊp/
(noun). dốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc
ascent
/əˈsɛnt/
(noun). sự trèo lên, sự đi lên, sự lên
summit
/ˈsʌmət/
(noun). đỉnh, chỏm, chóp, ngọn; điểm cao nhất
hut
/hʌt/
(noun). túp lều (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính
luggage
/ˈlʌgəʤ/
(noun). hành lý
conserve
/kənˈsɜrv/
(verb). giữ gìn; bảo tồn
snowmobile
/ˈsnoʊmoʊˌbil/
(noun). xe trượt tuyết
storm
/stɔrm/
(noun). dông tố, cơn bão
contact
/ˈkɑnˌtækt/
(verb). liên lạc liên hệ với ai
last
/læst/
(verb). tiếp tục một thời gian; kéo dài
emergency
/ɪˈmɜrʤənsi/
(noun). sự khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp
beacon
/ˈbikən/
(noun). đèn hiệu (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường)
ill
/ɪl/
(adj). không được khoẻ về thể xác hoặc tinh thần; ốm; đau yếu
rest
/rɛst/
(verb). nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
demand
/dɪˈmænd/
(noun). sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
narrow
/ˈnɛroʊ/
(adj). hẹp; chật hẹp; eo hẹp
accessible
/ækˈsɛsəbəl/
(adj). Có thể tới được, có thể gần được, có thể tiếp cận được
design
/dɪˈzaɪn/
(verb). có ý định, định, dự kiến, trù tính; có ý đồ, có mưu đồ
first-timer
/fɜrst-ˈtaɪmər/
(noun). người đầu tiên, thử lần đầu
regardless
/rəˈgɑrdləs/
(adv). bất chấp, không đếm xỉa tới, không chú ý tới
ideal
/aɪˈdil/
(adj). Lý tưởng
expert
/ˈɛkspərt/
(noun). nhà chuyên môn; chuyên gia; chuyên viên
technique
/tɛkˈnik/
(noun). structure
valley
/ˈvæli/
(noun). thung lũng; chỗ hỏm hình thung lũng, rãnh, máng
scary
/ˈskɛri/
(adj). làm sợ hãi, làm kinh hoàng; rùng rợn
master
/ˈmæstər/
(verb). làm chủ; điều khiển; chỉ huy; kiềm chế; khống chế
hills
/hɪlz/
(noun). đồi cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên
basics
/ˈbeɪsɪks/
(noun). những vấn đề thiết yếu; khái niệm cơ bản
tricky
/ˈtrɪki/
(adj). đòi hỏi phải khéo léo; đòi hỏi phải tinh tế
shelter
/ˈʃɛltər/
(noun). chỗ nương tựa, chỗ che chở, chỗ ẩn náu
exposed
/ɪkˈspoʊzd/
(adj). phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
set out
/sɛt aʊt/
(verb). bắt đầu lên đường
📓 Section 3: Nutritional Information On Food Packaging
packaging
/ˈpækɪʤɪŋ/
(noun). Bao bì, sự đóng gói
nutritional
/nuˈtrɪʃənəl/
(adj). dinh đưỡng, thuộc dinh đưỡng
habit
/ˈhæbət/
(noun). Thói quen, tập quán
allergy
/ˈælərʤi/
(noun). sự dị ứng đối với thuốc men hoặc thức ăn
beyond
/bɪˈɑnd/
(adv). Ở xa, ở phía bên kia, Quá, vượt xa hơn
tend
/tɛnd/
(verb). có xu hướng làm gì
concerned
/kənˈsɜrnd/
(adj). Có liên quan; có dính líu, Lo lắng, lo âu; quan tâm
claim
/kleɪm/
(noun). Sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu, lời xác nhận
Ready meal
/ˈrɛdi mil/
(noun). những bữa ăn làm sẵn
eye-opener.
/aɪ-ˈoʊpənər./
(noun). Điều làm cho tỉnh ngộ
transparent
/trænˈspɛrənt/
(adj). dễ hiểu, minh bạch, sáng sủa, trong sáng
unaware
/ˌʌnəˈwɛr/
(adj). Không biết, không có ý thức (về cái gì)
hesitate
/ˈhɛzəˌteɪt/
(verb). Do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết
misleading
/mɪsˈlidɪŋ/
(adj). Làm cho lạc đường, làm cho lạc lối, gây nhầm lẫn
comprehensive
/ˌkɑmpriˈhɛnsɪv/
(adj). Bao hàm toàn diện
flavour
/ˈfleɪvə/
(noun). vị ngon, mùi thơm; mùi vị
reliable
/rɪˈlaɪəbəl/
(adj). Chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực
consistency
/kənˈsɪstənsi/
(noun). Tính kiên định, tính trước sau như một
additive
/ˈædətɪv/
(noun). (kỹ thuật) chất cho thêm vào, chất phụ gia
prove
/pruv/
(verb). Chứng tỏ, chứng minh
finding
/ˈfaɪndɪŋ/
(noun). theory
small-scale
/smɔl-skeɪl/
(adj). cỡ nhỏ
quy mô nhỏ
conclusive
/kənˈklusɪv/
(adj). Xác định, quyết định, thuyết phục được
adopt
/əˈdɑpt/
(verb). chấp nhận
thông qua
flag up
/flæg ʌp/
(verb). nhấn mạnh tầm quan trọng, hoặc đề cập tới vấn đề gì để những người khác biết về nó
compulsory
/kəmˈpʌlsəri/
(adj). Ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
ridiculous
/rɪˈdɪkjələs/
(adj). Buồn cười; lố bịch; lố lăng, nực cười
📓 Section 4: The History Of Coffee
gather
/ˈgæðər/
(verb). Tập hợp, tụ họp lại
trader
/ˈtreɪdər/
(noun). Nhà buôn, người buôn bán, thương nhân
target
/ˈtɑrgət/
(verb). nhằm tới, mục tiêu
cultivate
/ˈkʌltəˌveɪt/
(verb). Cày cấy, trồng trọt
volunteer
/ˌvɑlənˈtɪr/
(verb). Tình nguyện, xung phong làm, sẵn sàng làm
ruler
/ˈrulər/
(noun). Người cai trị, người thống trị, người trị vì, người chuyên quyền
potentially
/pəˈtɛnʃəli/
(noun). Tiềm năng; tiềm tàng
ordinary
/ˈɔrdəˌnɛri/
(adj). Thường, thông thường, bình thường, tầm thường
function
/ˈfʌŋkʃən/
(verb). hoạt động, chạy
enormous
/ɪˈnɔrməs/
(adj). To lớn, khổng lồ
origin
/ˈɔrəʤən/
(noun). Gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên
monopoly
/məˈnɑpəli/
(noun). Độc quyền; vật độc chiếm
colony
/ˈkɑləni/
(noun). Thuộc địa
skyrocket
/ˈskaɪˌrɑkət/
(verb). tăng vọt
tăng vụt
labour
/ˈleɪˌbaʊr/
(noun). Lao động
peasant
/ˈpɛzənt/
(noun). Nông dân
satisfy
/ˈsætəˌsfaɪ/
(verb). Làm thoả mãn, làm hài lòng
afford
/əˈfɔrd/
(verb). Có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
efficient
/ɪˈfɪʃənt/
(adj). Có hiệu lực, có hiệu quả
Có năng lực, có khả năng
stimulant
/ˈstɪmjələnt/
(noun). chất kích thích
vật kích thích
identify
/aɪˈdɛntəˌfaɪ/
(verb). to recognize someone or something and say or prove who or what that person or thing is
means
/minz/
(noun). Phương tiện; biện pháp; cách thức
boom
/bum/
(verb). Sự tăng vọt (giá cả)
Sự phất trong (buôn bán...); sự nổi tiếng thình lình (nhờ quảng cáo rùm beng)