Từ Vựng IELTS Online Test Cambridge IELTS 14 - Listening Test 1
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cambridge IELTS 14 - Listening Test 1 được lấy từ cuốn Cambridge IELTS 14. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Crime Report Form
resident
/ˈrɛzɪdənt/
(noun). cư dân
Nationality
/ˌnæʃəˈnæləti/
(noun). quốc tịch
antique
/ænˈtik/
(adj). cổ xưa
interior
/ɪnˈtɪriər/
(adj). phía bên trong, thuộc về bên trong (ngôi nhà)
furniture
/ˈfɜrnɪʧər/
(noun). nội thất
riverside
/ˈrɪvərˌsaɪd/
(adj). kế bên dòng sông
compartment
/kəmˈpɑrtmənt/
(noun). ngăn
account
/əˈkaʊnt/
(noun). tài khoản ngân hàng
suspect
/ˈsʌˌspɛkt/
(noun). nghi phạm
blond
/blɑnd/
(adj). tóc vàng óng
run off
/rʌn ɔf/
(verb). lập tức rời đi
slim
/slɪm/
(adj). mảnh khảnh
allocate
/ˈæləˌkeɪt/
(verb). phân phối, chia phần
reference number
/ˈrɛfərəns ˈnʌmbər/
(noun). số tham chiếu
digit
/ˈdɪʤət/
(noun). chữ số
📓 Section 2: Induction Talk For New Apprentices
apprenticeship
/əˈprɛntəˌsʃɪp/
(noun). cuộc thực tập
colleague
/ˈkɑlig/
(noun). đồng nghiệp
approachable
/əˈproʊʧəbəl/
(adj). thân thiện
make an effort
/meɪk ən ˈɛfərt/
(verb). nỗ lực
mentor
/ˈmɛnˌtɔr/
(noun). người hướng dẫn
identify
/aɪˈdɛntəˌfaɪ/
(verb). nhận biết
ambition
/æmˈbɪʃən/
(noun). hoài bão, khát vọng
timetable
/ˈtaɪmˌteɪbəl/
(noun). thời gian biểu
progress
/ˈprɑˌgrɛs/
(noun). quá trình phát triển
probationary
/proʊˈbeɪʃəˌnɛri/
(adj). thuộc vềthời gian thử việc
eligible
/ˈɛləʤəbəl/
(adj). phù hợp
circumstance
/ˈsɜrkəmˌstæns/
(noun). trường hợp
assume
/əˈsum/
(verb). cho rằng
automatically
/ˌɔtəˈmætɪkli/
(adv). một cách tự động
permit
/ˈpɜrˌmɪt/
(verb). cho phép
confusion
/kənˈfjuʒən/
(noun). sự mơ hồ
book
/bʊk/
(verb). đặt
valuable
/ˈvæljəbəl/
(adj). có giá trị
take something up
/teɪk ˈsʌmθɪŋ ʌp/
(verb). đảm nhiệm
dress code
/drɛs koʊd/
(noun). quy định về trang phục
practical
/ˈpræktəkəl/
(adj). mang tính thực tế
high heels
/haɪ hilz/
(noun). giày cao gót
preferable
/ˈprɛfərəbəl/
(adj). được thích hơn, hợp hơn
subsidise
/ˈsʌb.sə.daɪz/
(verb). trợ cấp
introduce
/ˌɪntrəˈdus/
(verb). đưa ra
unhygienic
/ˌʌn.haɪˈdʒen.ɪk/
(adj). không hợp vệ sinh
📓 Section 3: Cities Built By The Sea
urban
/ˈɜrbən/
(adj). thuộc về đô thị
planning
/ˈplænɪŋ/
(noun). sự quy hoạch
structure
/ˈstrʌkʧər/
(noun). bố cục
glad
/glæd/
(adj). vui
relevant
/ˈrɛləvənt/
(adj). có liên quan
coast
/koʊst/
(noun). bờ biển, đường bờ biển
realise
/ˈriː.ə.laɪz/
(verb). nhận ra
agriculture
/ˈægrɪˌkʌlʧər/
(noun). nền nông nghiệp
pollutant
/pəˈlutənt/
(noun). chất gây ô nhiễm
discharge
/dɪsˈʧɑrʤ/
(verb). đổ ra
downstream
/ˈdaʊnˈstrim/
(adv). xuôi dòng
drainage channel
/ˈdreɪnəʤ ˈʧænəl/
(noun). hệ thống cống thoát nước
drain away the water
/dreɪn əˈweɪ ðə ˈwɔtər/
(verb). dẫn nước đi chỗ khác
sensible
/ˈsɛnsəbəl/
(adj). hợp lý, thực dụng
take into account
/teɪk ˈɪntu əˈkaʊnt/
(verb). đưa vào dự tính, tính tới
aim
/eɪm/
(verb). nhắm tới
disposing
/dɪˈspoʊzɪŋ/
(noun). sự xả thải, sự vứt bỏ
flooding
/ˈflʌdɪŋ/
(noun). sự ngập lụt
prevention
/priˈvɛnʃən/
(noun). sự ngăn chặn
replace
/ˌriˈpleɪs/
(verb). thay thế
ecosystem
/ˈikoʊˌsɪstəm/
(noun). hệ sinh thái
environmentalist
/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlɪst/
(noun). nhà môi trường học
abide by
/əˈbaɪd baɪ/
(verb). tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
establish
/ɪˈstæblɪʃ/
(verb). thành lập, tạo thành
background
/ˈbækˌgraʊnd/
(noun). bối cảnh, lai lịch
handout
/ˈhænˌdaʊt/
(noun). bản ghi chú
deal with
/dil wɪð/
(verb). giải quyết
risk
/rɪsk/
(noun). rủi ro
population
/ˌpɑpjəˈleɪʃən/
(noun). dân số
implication
/ˌɪmpləˈkeɪʃən/
(noun). sự dính líu, ảnh hưởng
audience
/ˈɑdiəns/
(noun). khán giả, thính giả
📓 Section 4: Marine Renewable Energy (Ocean Energy)
rapidly
/ˈræpədli/
(adv). một cách nhanh chóng
expand
/ɪkˈspænd/
(verb). mở rộng, phát triển
fossil fuel
/ˈfɑsəl ˈfjuəl/
(noun). nhiên liệu hóa thạch
eventually
/ɪˈvɛnʧəwəli/
(adv). cuối cùng, suy cho cùng
derive
/dəˈraɪv/
(verb). lấy được từ
harness
/ˈhɑrnəs/
(verb). Khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...)
category
/ˈkætəˌgɔri/
(noun). loại
thermal
/ˈθɜrməl/
(adj). thuộc về nhiệt
harvest
/ˈhɑrvəst/
(verb). thu hoạch, thu
come up with
/kʌm ʌp wɪð/
(verb). nghĩ ra ý tưởng
efficient
/ɪˈfɪʃənt/
(adj). hiệu quả
standstill
/ˈstændˌstɪl/
(noun). sự dừng lại, sự bế tắc
generate
/ˈʤɛnəˌreɪt/
(verb). tạo ra
onshore
/ˈɑnˌʃɔr/
(adj). Ở trên hoặc ở gần bờ (biển)
reservoir
/ˈrɛzəˌvwɑr/
(noun). bể chứa nước nhân tạo
offshore
/ˈɔfˈʃɔr/
(adj). ngoài khơi, xa bờ
erratic
/ɪˈrætɪk/
(adj). thất thường
drawback
/ˈdrɔˌbæk/
(noun). bất lợi, khuyết điểm
sediment
/ˈsɛdəmənt/
(noun). cặn, sạn
predictable
/prɪˈdɪktəbəl/
(adj). có thể tiên đoán được
tidal
/ˈtaɪdəl/
(noun). thuộc thủy triều
lagoon
/ləˈgun/
(noun). phá(có thể tham khảo địa danh Phá Tam Giang)
shelter
/ˈʃɛltər/
(verb). che chở, bao bọc, bao phủ
rush
/rʌʃ/
(verb). chảy mạnh, chảy xiết
breakwater
/ˈbreɪˌkwɔtər/
(noun). đê chắn sóng
operate
/ˈɑpəˌreɪt/
(verb). hoạt động
emission
/ɪˈmɪʃən/
(noun). khí thải
maintenance
/ˈmeɪntənəns/
(noun). sự bảo trì, bảo dưỡng
estimate
/ˈɛstəmət/
(verb). ước lượng, ước chừng
component
/kəmˈpoʊnənt/
(noun). bộ phận thành phần
migration
/maɪˈgreɪʃən/
(noun). sự di cư