Từ Vựng IELTS Online Test Cambridge IELTS 14 - Listening Test 3
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cambridge IELTS 14 - Listening Test 3 được lấy từ cuốn Cambridge IELTS 14. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Flanders Conference Hotel
Conference
/ˈkɑnfərəns/
(noun). hội nghị
facility
/fəˈsɪlɪti/
(noun). tiện nghi, phương tiện
equip
/ɪˈkwɪp/
(verb). trang bị
projector
/prəˈʤɛktər/
(noun). máy chiếu
available
/əˈveɪləbəl/
(adj). có sẵn
exhibition
/ˌɛksəˈbɪʃən/
(noun). triển lãm
atrium
/ˈeɪtriəm/
(noun). hội trường, sảnh
presume
/prɪˈzum/
(verb). coi như là
standard
/ˈstændərd/
(adj). trung bình, cơ bản, bình thường
option
/ˈɑpʃən/
(noun). sự lựa chọn
accommodation
/əˌkɑməˈdeɪʃən/
(noun). chỗ ăn ở
attendee
/əˈtɛnˈdi/
(noun). người tham dự
reduction
/rəˈdʌkʃən/
(noun). sự cắt giảm
facial
/ˈfeɪʃəl/
(adj). thuộc về khuôn mặt
rooftop
/ˈrufˌtɑp/
(noun). nóc nhà
downtown
/ˈdaʊnˈtaʊn/
(adv). về phía khu buôn bán kinh doanh
complimentary
/ˌkɑmpləˈmɛntəri/
(adj). ca ngợi
shuttle
/ˈʃʌtəl/
(noun). xe con thoi (di chuyển đều đặn giữa hai địa điểm)
persuade
/pərˈsweɪd/
(verb). thuyết phục
devote to
/dɪˈvoʊt tu/
(verb). hiến dâng, dành hết
physical
/ˈfɪzɪkəl/
(adj). thuộc về cơ thể
behavioural
/bɪˈheɪ.vjɚ.əl/
(adj). thuộc về cách cư xử
difficulty
/ˈdɪfəkəlti/
(noun). sự khó khăn, trở ngại
📓 Section 2: What volunteers have helped people to do
struggle
/ˈstrʌgəl/
(verb). vật lộn với
budget
/ˈbʌʤɪt/
(noun). ngân sách
sensibly
/ˈsɛnsəbli/
(adv). một cách hợp lý
wallpaper
/ˈwɔlˌpeɪpər/
(verb). dán giấy dán tường lên tường
alongside
/əˈlɔŋˈsaɪd/
(adv). bên cạnh
decorate
/ˈdɛkəˌreɪt/
(verb). trang trí
cope with
/koʊp wɪð/
(verb). đối phó với
mental
/ˈmɛntəl/
(adj). thuộc về thần kinh
element
/ˈɛləmənt/
(noun). nhân tố, nguyên tố
Significantly
/sɪgˈnɪfɪkəntli/
(adv). đáng kể
respect
/rɪˈspɛkt/
(noun). sự tôn trọng
favourably
/ˈfeɪ.vɚ.ə.bli/
(adv). nói tốt, ủng hộ ai đó
boost
/bust/
(verb). cải thiện, nâng cao
prospect
/ˈprɑspɛkt/
(noun). triển vọng, khả năng thành công
dementia
/dɪˈmɛnʃiə/
(noun). chứng mất trí nhớ
community
/kəmˈjunəti/
(noun). cộng đồng
couple
/ˈkʌpəl/
(noun). một vài
similar
/ˈsɪmələr/
(adj). tương tự
hardly
/ˈhɑrdli/
(adv). gần như không
elderly
/ˈɛldərli/
(adj). già
professional
/prəˈfɛʃənəl/
(adj). chuyên nghiệp
dressmaker
/ˈdrɛˌsmeɪkər/
(noun). thợ may (đồ của phụ nữ)
perhaps
/pərˈhæps/
(adv). có lẽ
pleasure
/ˈplɛʒər/
(noun). niềm vui
volunteer
/ˌvɑlənˈtɪr/
(noun). tình nguyện viên
calmly
/ˈkɑmli/
(noun). một cách bình tĩnh
take over
/teɪk ˈoʊvər/
(verb). kiểm soát, tiếp quản
realise
/ˈriː.ə.laɪz/
(verb). nhận ra
self-esteem
/sɛlf-əˈstim/
(noun). lòng tự tôn
plenty
/ˈplɛnti/
(noun). nhiều
patiently
/ˈpeɪʃəntli/
(noun). một cách nhẫn nại, kiên nhấn
express
/ɪkˈsprɛs/
(verb). thể hiện
📓 Section 3: Background on school marching band
marching band
/ˈmɑrʧɪŋ bænd/
(noun). ban nhạc diễu hành
be in charge of
/bɪ: ɪn ʧɑrʤ ʌv/
(verb). chịu trách nhiệm tiếp quản
background
/ˈbækˌgraʊnd/
(noun). nền, hoàn cảnh
national
/ˈnæʃənəl/
(adj). toàn quốc
regional
/ˈriʤənəl/
(adj). mang tính khu vực
expect
/ɪkˈspɛkt/
(verb). mong đợi
incentive
/ɪnˈsɛntɪv/
(noun). sự khích lệ
carnival
/ˈkɑrnəvəl/
(noun). lễ hội diễu hành
perform
/pərˈfɔrm/
(verb). trình diễn
function
/ˈfʌŋkʃən/
(verb). vận hành, hoạt động
recording
/rəˈkɔrdɪŋ/
(noun). bản thu âm
drummer
/ˈdrʌmər/
(noun). tay trống
inspiring
/ɪnˈspaɪrɪŋ/
(adj). mang tính truyền cảm hứng
crime
/kraɪm/
(noun). tội ác
parade
/pəˈreɪd/
(noun). buổi diễu hành
hire
/ˈhaɪər/
(verb). thuê
coach
/koʊʧ/
(noun). huấn luyện viên
flautist
/ˈflɑː.t̬ɪst/
(noun). người thổi sáo
rehearse
/riˈhɜrs/
(verb). tập dợt
plausible
/ˈplɔzəbəl/
(adj). có vẻ hợp lý
trumpeter
/ˈtrʌmpətər/
(noun). người thổi kèn trumpet
musician
/mjuˈzɪʃən/
(noun). nghệ sĩ chơi nhạc
nightmare
/ˈnaɪtˌmɛr/
(noun). ác mộng
trombonist
/ˌtrɑmˈboʊnɪst/
(noun). người thổi kèn trombone
impressive
/ɪmˈprɛsɪv/
(adj). ấn tượng
sense of rhythm
/sɛns ʌv ˈrɪðəm/
(noun). khả năng cảm nhịp
percussion
/pərˈkʌʃən/
(noun). bộ gõ, nhóm nhạc cụ gõ như trống, xylophone, ...
interact
/ˌɪntəˈrækt/
(verb). tương tác
rush
/rʌʃ/
(verb). vội vã đi gấp
📓 Section 4: Concerts in university arts festival
composition
/ˌkɑmpəˈzɪʃən/
(noun). môn học soạn nhạc
encourage
/ɛnˈkɜrɪʤ/
(verb). khuyến khích
composer
/kəmˈpoʊzər/
(noun). nhà soạn nhạc
commission
/kəˈmɪʃən/
(noun). tiền hoa hồng
orchestra
/ˈɔrkəstrə/
(noun). dàn nhạc giao hưởng
vibrant
/ˈvaɪbrənt/
(adj). sôi nổi, mạnh mẽ, đầy hứng thú
instrument
/ˈɪnstrəmənt/
(noun). nhạc cụ
feature
/ˈfiʧər/
(noun). nét đặc biệt, điểm đặc trưng
expressive
/ɪkˈsprɛsɪv/
(adj). biểu cảm, diễn cảm
trilogy
/ˈtrɪləʤi/
(noun). tác phẩm bộ 3
tragedy
/ˈtræʤədi/
(noun). bi kịch
disturbing
/dɪˈstɜrbɪŋ/
(adj). phiền
sob
/sɑb/
(verb). khóc nức nở
whistle
/ˈwɪsəl/
(noun). huýt sáo
clarinet
/ˌklɛrəˈnɛt/
(noun). kèn klarinet
overshadow
/ˈoʊvərˈʃædoʊ/
(verb). che phủ
describe
/dɪˈskraɪb/
(verb). diễn tả
culture
/ˈkʌlʧər/
(noun). văn hóa
cornet
/kɔrˈnɛt/
(noun). kèn cocnê
freelance
/ˈfriˌlæns/
(adj). nghề tự do
prominent
/ˈprɑmənənt/
(adj). xuất chúng, lỗi lạc
represent
/ˌrɛprəˈzɛnt/
(verb). đại diện
flag hand-over ceremony
/flæg hænd-ˈoʊvər ˈsɛrəˌmoʊni/
(noun). lễ chuyển giao quốc kỳ