Từ Vựng IELTS Online Test Official Cambridge Guide To IELTS - Listening Test 7
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Official Cambridge Guide To IELTS - Listening Test 7 được lấy từ cuốn Official Cambridge Guide To IELTS. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Hotel Accommodation In Darwin
Lodge
/lɑʤ/
(noun). Nhà nghỉ
Túp lều
downtown
/ˈdaʊnˈtaʊn/
(noun). khu vực thành phố
reception
/rɪˈsɛpʃən/
(noun). quầy tiếp tân
sheet
/ʃit/
(noun). Khăn trải giừơng, tấm đra trải giường; tấm phủ, chăn
hostel
/ˈhɑstəl/
(noun). nhà tập thể
insects
/ˈɪnˌsɛkts/
(noun). sâu bọ, côn trùng
suit
/sut/
(verb). thích hợp; quen; đủ điều kiện,
criticism
/ˈkrɪtɪˌsɪzəm/
(noun). Sự phê bình, sự phê phán, sự bình phẩm, sự chỉ trích
untidy
/ənˈtaɪdi/
(adj). Không gọn gàng, không ngăn nắp, xộc xệch, lôi thôi lếch thếch
locker
/ˈlɑkər/
(noun). Tủ có khoá, két có khoá
atmosphere
/ˈætməˌsfɪr/
(noun). Không khí
towel
/ˈtaʊəl/
(noun). Khăn lau; khăn tắm
vary
/ˈvɛri/
(verb). Thay đổi, biến đổi, đổi khác
put up with
/pʊt ʌp wɪð/
(verb).
chịu đựng
welcoming
/ˈwɛlkəmɪŋ/
(adj). Được tiếp đãi ân cần, được hoan nghênh
📓 Section 2: Anglia Sculpture Park
Sculpture
/ˈskʌlpʧər/
(noun). ˈskʌlpʧər
occupy
/ˈɑkjəˌpaɪ/
(verb). ˈɑkjəˌpaɪ
donate
/ˈdoʊˌneɪt/
(verb). ˈdoʊˌneɪt
contemporary
/kənˈtɛmpəˌrɛri/
(adj). kənˈtɛmpəˌrɛri
violence
/ˈvaɪələns/
(noun). ˈvaɪələns
repair
/rɪˈpɛr/
(verb). rɪˈpɛr
enlarge
/ɛnˈlɑrʤ/
(verb). ɛnˈlɑrʤ
award
/əˈwɔrd/
(noun). əˈwɔrd
kiosk
/ˈkiˌɔsk/
(noun). ˈkiˌɔsk
carving
/ˈkɑrvɪŋ/
(noun). ˈkɑrvɪŋ
display
/dɪˈspleɪ/
(noun). dɪˈspleɪ
substantial
/səbˈstænʧəl/
(adj). səbˈstænʧəl
stretch
/strɛʧ/
(verb). strɛʧ
permanent
/ˈpɜrmənənt/
(adj). ˈpɜrmənənt
ferocity
/fəˈrɑsəti/
(noun). fəˈrɑsəti
intensity
/ɪnˈtɛnsəti/
(noun). ɪnˈtɛnsəti
planet
/ˈplænət/
(noun). ˈplænət
renovate
/ˈrɛnəˌveɪt/
(verb). ˈrɛnəˌveɪt
overflow
/ˈoʊvərˌfloʊ/
(verb). ˈoʊvərˌfloʊ
innovation
/ˌɪnəˈveɪʃən/
(noun). ˌɪnəˈveɪʃən
scatter
/ˈskætər/
(verb). ˈskætər
boundary
/ˈbaʊndəri/
(noun). ˈbaʊndəri
📓 Section 3: Marketing Report
instant
/ˈɪnstənt/
(adj). Ngay tức khắc, lập tức
brand
/brænd/
(noun). Nhãn (hàng hoá)
demand
/dɪˈmænd/
(noun). sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
factual
/ˈfækʧuəl/
(adj). thực sự, căn cứ theo sự thực
inaccurate
/ɪˈnækjərət/
(adj). Không đúng, sai, trật
appendix
/əˈpɛndɪks/
(noun). Phụ lục
define
/dɪˈfaɪn/
(verb). Định nghĩa (một từ...)
Định rõ, vạch rõ
evidence
/ˈɛvədəns/
(noun). chứng, chứng cớ, bằng chứng
criteria
/kraɪˈtɪriə/
(noun). các tiêu chuẩn
assistance
/əˈsɪstəns/
(noun). Sự giúp đỡ, sự hỗ trợ
brief
/brif/
(adj). Ngắn, vắn tắt, gọn
Implement
/ˈɪmpləmənt/
(noun). Thi hành, thực hiện đầy đủ
Practical
/ˈpræktəkəl/
(adj). Thiết thực, có ích, mang tính thực tế
sequence
/ˈsikwəns/
(noun). Sự nối tiếp, sự liên tiếp, sự liên tục
article
/ˈɑrtəkəl/
(noun). Bài báo
tons
/tʌnz/
(noun). nhiều, số lượng lớn
percolator
/ˈpɜrkəˌleɪtər/
(noun). bình pha cà phê
switch
/swɪʧ/
(verb). chuyển
herbal tea
/ˈɜrbəl ti/
(noun). trà thảo mộc
implication
/ˌɪmpləˈkeɪʃən/
(noun). Sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
publish
/ˈpʌblɪʃ/
(verb). Công bố
handle
/ˈhændəl/
(verb). Quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển
perspective
/pərˈspɛktɪv/
(noun). Góc nhìn, quan điểm
interpretation
/ɪnˌtɜrprɪˈteɪʃən/
(noun). Sự giải thích, sự làm sáng tỏ
executive
/ɪgˈzɛkjətɪv/
(noun). bộ điều hành
bộ giám sát
draft
/dræft/
(noun). Bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo
aim
/eɪm/
(verb). Hướng vào, tập trung vào, xoáy vào, Nhắm
indicate
/ˈɪndəˌkeɪt/
(verb). Chỉ, cho biết, ra dấu
theory
/ˈθɪri/
(noun). Học thuyết, lý thuyết
specify
/ˈspɛsəˌfaɪ/
(verb). Chỉ rõ, ghi rõ, định rõ
📓 Section 4: History Of Fireworks In Europe
formation
/fɔrˈmeɪʃən/
(noun). Sự hình thành, sự tạo thành, sự lập nên
distrustful
/dɪˈstrʌstfəl/
(adj). Không tin, không tin cậy, hay nghi ngờ, hay ngờ vực
investigate
/ɪnˈvɛstəˌgeɪt/
(verb). dđiều tra, nghiên cứu
sailor
/ˈseɪlər/
(noun). Lính thuỷ, thuỷ thủ
emphasise
/ˈɛmfəsaɪz/
(verb). Nhấn mạnh
influential
/ˌɪnfluˈɛnʧəl/
(adj). Có ảnh hưởng, có tác dụng
pattern
/ˈpætərn/
(noun). Mẫu, mô hình, kiểu; khuôn mẫu
appeal
/əˈpil/
(verb). Hấp dẫn, lôi cuốn
demonstrate
/ˈdɛmənˌstreɪt/
(verb). Chứng minh, giải thích
chief
/ʧif/
(adj). Trọng yếu, chủ yếu, chính
religion
/rɪˈlɪʤən/
(noun). Tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng
representation
/ˌrɛprəzɛnˈteɪʃən/
(noun). Sự miêu tả, sự hình dung
nobility
/noʊˈbɪləti/
(noun). Giới quý tộc, tầng lớp quý phái
arouse
/əˈraʊz/
(verb). Khuấy động, gợi
propel
/prəˈpɛl/
(verb). Đẩy đi, đẩy tới
patronage
/ˈpætrənɪʤ/
(noun). Sự bảo trợ, sự đỡ đầu
the masses
/ðə ˈmæsəz/
(noun). quần chúng nhân dân
supreme
/səˈprim/
(adj). Tối cao; cao nhất
flock
/flɑk/
(verb). Đám đông
erupt
/ɪˈrʌpt/
(verb). Phun
circulation
/ˈsɜrkjəˌleɪʃən/
(noun). Sự lưu thông
curious
/ˈkjʊriəs/
(adj). Tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch
have something to do with
/hæv ˈsʌmθɪŋ tu du wɪð/
(verb). liên quan đến