Từ Vựng Bài Nghe Cities Built By The Sea
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Cities Built By The Sea được lấy từ cuốn Cambridge 14 - Test 1. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
urban
/ˈɜrbən/
(adj). thuộc về đô thị
planning
/ˈplænɪŋ/
(noun). sự quy hoạch
structure
/ˈstrʌkʧər/
(noun). bố cục
glad
/glæd/
(adj). vui
relevant
/ˈrɛləvənt/
(adj). có liên quan
coast
/koʊst/
(noun). bờ biển, đường bờ biển
realise
/ˈriː.ə.laɪz/
(verb). nhận ra
agriculture
/ˈægrɪˌkʌlʧər/
(noun). nền nông nghiệp
pollutant
/pəˈlutənt/
(noun). chất gây ô nhiễm
discharge
/dɪsˈʧɑrʤ/
(verb). đổ ra
downstream
/ˈdaʊnˈstrim/
(adv). xuôi dòng
drainage channel
/ˈdreɪnəʤ ˈʧænəl/
(noun). hệ thống cống thoát nước
drain away the water
/dreɪn əˈweɪ ðə ˈwɔtər/
(verb). dẫn nước đi chỗ khác
sensible
/ˈsɛnsəbəl/
(adj). hợp lý, thực dụng
take into account
/teɪk ˈɪntu əˈkaʊnt/
(verb). đưa vào dự tính, tính tới
aim
/eɪm/
(verb). nhắm tới
disposing
/dɪˈspoʊzɪŋ/
(noun). sự xả thải, sự vứt bỏ
flooding
/ˈflʌdɪŋ/
(noun). sự ngập lụt
prevention
/priˈvɛnʃən/
(noun). sự ngăn chặn
replace
/ˌriˈpleɪs/
(verb). thay thế
ecosystem
/ˈikoʊˌsɪstəm/
(noun). hệ sinh thái
environmentalist
/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlɪst/
(noun). nhà môi trường học
abide by
/əˈbaɪd baɪ/
(verb). tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với
establish
/ɪˈstæblɪʃ/
(verb). thành lập, tạo thành
background
/ˈbækˌgraʊnd/
(noun). bối cảnh, lai lịch
handout
/ˈhænˌdaʊt/
(noun). bản ghi chú
deal with
/dil wɪð/
(verb). giải quyết
risk
/rɪsk/
(noun). rủi ro
population
/ˌpɑpjəˈleɪʃən/
(noun). dân số
implication
/ˌɪmpləˈkeɪʃən/
(noun). sự dính líu, ảnh hưởng
audience
/ˈɑdiəns/
(noun). khán giả, thính giả