Từ Vựng Bài Nghe Effects Of Urban Environments On Animals

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Effects Of Urban Environments On Animals được lấy từ cuốn Cambridge 13 - Test 1. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.

Từ Vựng Bài Nghe Effects Of Urban Environments On Animals

investigate
/ɪnˈvɛstəˌgeɪt/
(verb). dđiều tra, nghiên cứu
vocab
environmental changes
/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəl ˈʧeɪnʤəz/
(noun). sự biến đổi về môi trường
vocab
suitable
/ˈsutəbəl/
(adj). hợp, phù hợp, thích hợp với
vocab
rural
/ˈrʊrəl/
(adj). nông thôn, thôn dã; ở vùng nông thôn
vocab
urban
/ˈɜrbən/
(adj). (thuộc) thành phố; ở thành phố, sống trong thành phố
vocab
evolutionary
/ˌɛvəˈluʃəˌnɛri/
(adj). phát triển, tiến hoá; (thuộc) thuyết tiến hoá
vocab
upheaval
/əpˈhivəl/
(noun). Sự xê dịch, chuyển biến, bước ngoặt
vocab
massive
/ˈmæsɪv/
(adj). To lớn, đồ sộ, khổng lồ
vocab
adaptable
/əˈdæptəbəl/
(adj). Có thể thích nghi, có thể thích ứng
vocab
ledge
/lɛʤ/
(noun). Gờ, rìa (tường, cửa...)
vocab
cliff
/klɪf/
(noun). Vách đá (nhô ra biển)
vocab
immigrant
/ˈɪməgrənt/
(noun). Dân nhập cư
vocab
specimen
/ˈspɛsəmən/
(noun). Mẫu, mẫu vật (để nghiên cứu, sưu tập..)
vocab
deal with
/dil wɪð/
(verb). Giải quyết; đối phó
vocab
mammal
/ˈmæməl/
(noun). loài động vật có vú
vocab
cognitive
/ˈkɑgnɪtɪv/
(adj). Liên quan đến nhận thức.
vocab
reflect
/rəˈflɛkt/
(verb). Phản chiếu; phản xạ, phản hồi, bức xạ
vocab
anatomy
/əˈnætəmi/
(noun). giải phẫu,cơ thể học
vocab
bold
/boʊld/
(adj). Dũng cảm, táo bạo, cả gan, bạo dạn
vocab
counterpart
/ˈkaʊntərˌpɑrt/
(noun). Người có cùng địa vị với một người khác; người tương nhiệm
vocab
squirrel
/ˈskwərəl/
(noun). con sóc; bộ lông sóc
vocab
routine
/ruˈtin/
(noun). công việc thường làm hằng ngày, thói quen hằng ngày
vocab
prevalent
/ˈprɛvələnt/
(adj). phổ biến, thịnh hành, thường thấy, thông dụng
vocab
long-term
/ˈlɔŋˈtɜrm/
(adj). Dài hạn, lâu dài
vocab
implication
/ˌɪmpləˈkeɪʃən/
(noun). ự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
vocab
permanent
/ˈpɜrmənənt/
(adj). Lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định
vocab
accustom
/əˈkʌstəm/
(verb). Quen với; thành thói quen, thành thường lệ
vocab
advance
/ədˈvæns/
(noun). Sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ
vocab
represent
/ˌrɛprəˈzɛnt/
(verb). Miêu tả, hình dung, Thay mặt, làm người thay thế, đại diện cho
vocab
adaptability
/əˌdæptəˈbɪləti/
(noun). Khả năng thích nghi, khả năng thích ứng
vocab
contribute
/kənˈtrɪbjut/
(verb). Đóng góp, góp phần
vocab
thorough
/ˈθɜroʊ/
(adj). Hoàn toàn; kỹ lưỡng; thấu đáo; triệt để; không hời hợt
vocab
possibility
/ˌpɑsəˈbɪləti/
(noun). Khả năng; sự có thể, tình trạng có thể
vocab
unique
/juˈnik/
(adj). Đơn nhất; độc nhất vô nhị, chỉ có một
vocab
concern
/kənˈsɜrn/
(verb). Lo lắng, băn khoăn; quan tâm Liên quan, dính líu tới; nhúng vào
vocab
vehicles
/ˈvihɪkəlz/
(noun). Xe cộ, phương tiện giao thông
vocab
lack
/læk/
(noun). sự thiếu sót, không có
vocab
inconvenience
/ˌɪnkənˈvinjəns/
(noun). Sự bất tiện, sự phiền phức
vocab
write down
/raɪt daʊn/
(verb). ghi xuống, ghi lại
vocab
perch
/pɜrʧ/
(verb). đậu trên, ở trên, ngồi trên
vocab
colleague
/ˈkɑlig/
(noun). Bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự
vocab
adjust
/əˈʤʌst/
(verb). điều chỉnh,làm cho thích hợp
vocab
weight loss.
/weɪt lɔs./
(noun). sự giảm cân, cân nặng giảm
vocab
book
/bʊk/
(verb). Giữ chỗ trước, mua vé trước, đặt chỗ
vocab
feature
/ˈfiʧər/
(noun). chức năng, đặc tính, đặc điểm
vocab
actual
/ˈækʧuəl/
(adj). Thực sự, thực tế, có thật
vocab
survey
/ˈsɜrˌveɪ/
(noun). Sự khảo sát; sự điều tra
vocab
unload
/ənˈloʊd/
(verb). Cất gánh nặng khỏi, dỡ hàng
vocab
dissertation
/ˌdɪsərˈteɪʃən/
(noun). Bài nghị luận, bài luận văn; bài bình luận, luận án
vocab
article
/ˈɑrtəkəl/
(noun). Bài báo
vocab
cọpe
/siọpe/
(verb). đối phó, đương đầu
vocab
impress
/ˈɪmˌprɛs/
(verb). Gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích
vocab
sensible
/ˈsɛnsəbəl/
(adj). Biết điều, biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn
vocab