Từ Vựng Bài Nghe Leisure Club
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Leisure Club được lấy từ cuốn Cambridge 10 - Test 1. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
asset
/ˈæˌsɛt/
(noun). tài sản
retractable
/riˈtræktəbəl/
(adj). có thể rụt vào, có thể co lên
refurbished
/riˈfɜrbɪʃt/
(verb). sửa sang lại, làm cho sạch bóng lại
fitness suite
/ˈfɪtnəs swit/
(noun). khu tập thể dục thể thao
operate
/ˈɑpəˌreɪt/
(verb). vận hành
cater for
/ˈkeɪtər fɔr/
(verb). đáp ứng, phục vụ
tuition
/tjuˈɪʃən/
(noun). sự dạy học
trampolining
/ˌtræmpəˈlinɪŋ/
(noun). sự biểu diễn nhào lộn trên tấm vải có khung lò xo
facility
/fəˈsɪlɪti/
(noun). tiện nghi, phương tiện
tracks
/træks/
(noun). đường đi
appreciate
/əˈpriʃiˌeɪt/
(verb). trân trọng
personal assessment
/ˈpɜrsɪnɪl əˈsɛsmənt/
(noun). đánh giá cá nhân
go through
/goʊ θru/
(verb). thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ
membership
/ˈmɛmbərˌʃɪp/
(noun). Tư cách hội viên, địa vị hội viên, thẻ hội viên
entitle
/ɛnˈtaɪtəl/
(verb). Cho quyền (làm gì ...)
major
/ˈmeɪʤər/
(adj). Lớn (hơn)
joint
/ʤɔɪnt/
(adj). Chung (giữa hai hay nhiều người)
premier
/prɛˈmɪr/
(adj). (thuộc ngữ) thứ nhất, trên hết (về tầm quan trọng, vị trí..)
commitment
/kəˈmɪtmənt/
(noun). Sự ràng buộc
preference
/ˈprɛfərəns/
(noun). Sự thiên vị, sự ưu tiên, ưu đãi; quyền ưu tiên,
peak (times)
/pik taɪmz/
(adj). Cao điểm, trong nghĩa của audio thì peak times là những khung giờ đông khách
reciprocal
/rɪˈsɪprəkəl/
(adj). Lẫn nhau, qua lại, tương hỗ; có đi có lại, cả đôi bên
pass
/pæs/
(noun). Giấy vào cửa; thẻ ra vào; vé mời (xem hát...)
robe
/roʊb/
(noun). Áo choàng mặc (thường sau khi tắm)