Từ Vựng Bài Nghe Mass Stranding Of Whales And Dolphins
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Mass Stranding Of Whales And Dolphins được lấy từ cuốn Cambridge 9 - Test 1. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
Mass
/mæs/
(noun). khối, đống
Parasite
/ˈpɛrəˌsaɪt/
(noun). sinh vật sống ký sinh
Toxin
/ˈtɑksən/
(noun). độc tố
toxic
/ˈtɑksɪk/
(adj). độc hại
Navigate
/ˈnævəˌgeɪt/
(verb). vượt biển, đi thông qua
navigation
/ˈnævəˈgeɪʃən/
(noun). sự điều hướng, sự chỉ đường
Ashore
/əˈʃɔr/
(adv). trên bờ
Infestation
/ɪnˈfɛˈsteɪʃən/
(noun). sự tràn vào phá hoại
Potential
/pəˈtɛnʃəl/
(adj). tiềm năng
infest
/ɪnˈfɛst/
(verb). tràn vào, quấy phá
infect
/ɪnˈfɛkt/
(verb). lây
infected
/ɪnˈfɛktəd/
(adj). bị nhiễm, bị dính độc
Strand
/strænd/
(verb). mắc cạn
Military
/ˈmɪləˌtɛri/
(adj). thuộc quân đội
Pinpoint
/ˈpɪnˌpɔɪnt/
(verb). xác định
emphasize
/ˈɛmfəˌsaɪz/
(verb). nhấn mạnh
emphasis
/ˈɛmfəsəs/
(noun). sự nhấn mạnh
highlight
/ˈhaɪˌlaɪt/
(verb). làm nổi bật, nhấn mạnh
coincidence
/koʊˈɪnsɪdəns/
(noun). sự trùng hợp
phenomenon
/fəˈnɑməˌnɑn/
(noun). hiện tượng, sự việc kì lạ
Assist
/əˈsɪst/
(verb). giúp đỡ, tương trợ
assistance
/əˈsɪstəns/
(noun). sự giúp đỡ, sự hỗ trợ
assistant
/əˈsɪstənt/
(noun). trợ lý
Theory
/ˈθɪri/
(noun). lý thuyết
Evidence
/ˈɛvədəns/
(noun). tính hiển nhiên
Distinguish
/dɪˈstɪŋgwɪʃ/
(verb). phân biệt
Inevitable
/ɪˈnɛvətəbəl/
(adj). không thể tránh khỏi
the inevitable
/ði ɪˈnɛvətəbəl/
(noun). điều không thể tránh khỏi