Từ Vựng Bài Nghe The Tawny Owl
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The Tawny Owl được lấy từ cuốn Practice Test Plus 3 - Test 5. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
familiar
/fəˈmɪljər/
(adj). quen với
tawny owl
/ˈtɑni aʊl/
(noun). con hù nivicon
common
/ˈkɑmən/
(adj). phổ biến
nocturnal
/nɑkˈtɜrnəl/
(adj). thuộc về ban đêm
venture
/ˈvɛnʧər/
(verb). liều, mạo hiểm, cả gan
natural habitat
/ˈnæʧərəl ˈhæbəˌtæt/
(noun). môi trường sống tự nhiên
carry out
/ˈkæri aʊt/
(verb). tiến hành (thường là làm nghiên cứu, thí nghiệm)
distribution
/ˌdɪstrəˈbjuʃən/
(noun). sự phân phối
marshy
/ˈmɑrʃi/
(adj). thuộc vùng đầm lầy
obvious
/ˈɑbviəs/
(adj). hiển nhiên, rõ ràng
adaptation
/ˌædəpˈteɪʃən/
(noun). sự thích nghi
maneuver
/məˈnuvər/
(verb). chuyển hướng
plumage
/ˈpluməʤ/
(noun). bộ lông chim
camouflage
/ˈkæməˌflɑʒ/
(noun). cách ngụy trang
perch
/pɜrʧ/
(verb). đậu trên
visual
/ˈvɪʒəwəl/
(adj). thuộc về thị giác
capacity
/kəˈpæsəti/
(noun). khả năng làm gì đó
contribute
/kənˈtrɪbjut/
(verb). đóng góp, góp phần
layout
/ˈleɪˌaʊt/
(noun). bản thiết kế, sự bố trí
combine
/kəmˈbaɪn/
(verb). kết hợp
potential
/pəˈtɛnʃəl/
(adj). tiềm năng
prey
/preɪ/
(noun). con mồi
mammal
/ˈmæməl/
(noun). động vật có vú, loài thú
urbanised landscape
/ˈɜrbəˌnaɪzd ˈlændˌskeɪp/
(noun). phong cảnh đô thị
disperse
/dɪˈspɜrs/
(verb). giải tán, đi khỏi
reluctance
/rɪˈlʌktəns/
(noun). sự miễn cưỡng