Từ Vựng IELTS Online Test Actual Test 3 - Listening Test 2
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Actual Test 3 - Listening Test 2 được lấy từ cuốn Actual Test 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Birmingham Exhibition
manufacturers
/ˌmænjəˈfækʧərərz/
(noun). Người chế tạo, người sản xuất, nhà sản xuất
coordinator
/koʊˈɔrdəˌneɪtər/
(noun). người phối hợp
điều phối viên
council
/ˈkaʊnsəl/
(noun). Hội đồng
showcase
/ˈʃoʊˌkeɪs/
(verb). trưng bày
prohibited
/proʊˈhɪbətəd/
(verb). cấm, ngăn cấm
automobile
/ˈɔtəmoʊˌbil/
(noun). xe ô tô
take place
/teɪk pleɪs/
(verb). Diễn ra, xảy ra
commercial
/kəˈmɜrʃəl/
(adj). (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp
duration
/ˈdʊˈreɪʃən/
(noun). Khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại
fed up of
/fɛd ʌp ʌv/
(adj). Buồn chán, chán ngấy
antique
/ænˈtik/
(adj). Cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ
Lỗi thời, không hợp thời
purpose-built
/ˈpɜrpəs-bɪlt/
(adj). Được làm ra cho một mục đích nhất định
definite
/ˈdɛfənət/
(adj). Xác đinh, định rõ
arrival
/əˈraɪvəl/
(noun). Sự đến, sự tới nơi
in advance
/ɪn ədˈvæns/
(adv). trước, sớm
undergoing
/ˌʌndərˈgoʊɪŋ/
(verb). Chịu đựng, trải qua
renovations
/ˈrɛnəˌveɪʃənz/
(noun). Sự nâng cấp, sự cải tiến, sự đổi mới; sự sửa chữa lại, sự hồi phục
palace
/ˈpæləs/
(noun). Cung, điện; lâu đài
direct
/dəˈrɛkt/
(verb). Chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối
instructions
/ɪnˈstrʌkʃənz/
(noun). cách dùng
chỉ định (cách dùng thuốc)
hướng dẫn (cách dùng)
inquire
/ɪnˈkwaɪr/
(verb). đòi hỏi
điều tra, thẩm tra
dial
/ˈdaɪəl/
(verb). Quay số
📓 Section 2: Healthy Hearing Medical Clinic And Surgery
consult
/kənˈsʌlt/
(verb). Hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò
globe
/gloʊb/
(noun). Địa cầu, trái đất, thế giới
dedicate
/ˈdɛdəˌkeɪt/
(verb). Cống hiến, hiến dâng; dành cho
treatment
/ˈtritmənt/
(noun). sự điều trị; phép trị bệnh
cure
/kjʊr/
(verb). Chữa bệnh, điều trị
hearing loss
/ˈhirɪŋ lɔs/
(noun). sự giảm thính lực
sự mất thính giác
ensure
/ɛnˈʃʊr/
(verb). Bảo đảm,Chắc chắn
maintain
/meɪnˈteɪn/
(verb). Giữ gìn, duy trì; bảo vệ
guaranteed
/ˌgɛrənˈtid/
(verb). Hứa chắc chắn, cam đoan, bảo đảm
Appointments
/əˈpɔɪntmənts/
(noun). cuộc hẹn
array
/əˈreɪ/
(noun). Sự dàn trận, sự bày binh bố trận
throat
/θroʊt/
(noun). Cổ họng, thanh quản, hầu
pediatric
/ˌpidiˈætrɪk/
(adj). Thuộc khoa nhi
reversing
/rɪˈvɜrsɪŋ/
(verb). Đảo ngược, lộn ngược, lộn
prescription
/prəˈskrɪpʃən/
(noun). đơn thuốc, toa; thuốc được kê
expose
/ɪkˈspoʊz/
(verb). Phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ
postgraduate
/ˌpəʊstˈgrædjʊɪt/
(adj). Sau khi tốt nghiệp đại học, sau đại học
consent
/kənˈsɛnt/
(noun). Sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành
opt out
/ɑpt aʊt/
(verb). lựa chọn thực hiện hay không thực hiện một hành động hay một sự việc cụ thể nào đó.
corridor
/ˈkɔrədər/
(noun). Hành lang
therapy
/ˈθɛrəpi/
(noun). Phép chữa bệnh; sự điều trị; liệu pháp
awaiting
/əˈweɪtɪŋ/
(verb). Đợi, chờ đợi
surgery
/ˈsɜrʤəri/
(noun). Khoa phẫu thuật; sự mổ
clinic
/ˈklɪnɪk/
(noun). Bệnh viện tư hoặc chuyên khoa
Phòng khám chữa bệnh
locate
/ˈloʊˌkeɪt/
(verb). Xác định vị trí, định vị
📓 Section 3: Professor Morgan’s lecture
restrictions
/riˈstrɪkʃənz/
(noun). Sự hạn chế, sự giới hạn; sự bị hạn chế
alternative
/ɔlˈtɜrnətɪv/
(adj). Xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau
decline
/dɪˈklaɪn/
(verb). suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)
impacts
/ɪmˈpækts/
(noun). Tác động, ảnh hưởng
verify
/ˈvɛrəˌfaɪ/
(verb). xác minh, xác nhận
habitats
/ˈhæbəˌtæts/
(noun). Môi trường sống, nơi sống
endeavor
/ɪnˈdɛvər/
(verb). cố gắng, thử
doubt
/daʊt/
(verb). Nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi
controversial
/ˌkɑntrəˈvɜrʃəl/
(adj). Có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được
bulbs
/bʌlbz/
(noun). Bóng đèn
install
/ɪnˈstɔl/
(verb). đặt, lắp, gá đặt, lắp đặt
solar-powered
/ˈsoʊlər-ˈpaʊərd/
(adj). được cung cấp bằng năng lượng Mặt trời (nhật năng)
translucent
/trænˈslusənt/
(adj). Trong mờ, mờ (để cho ánh sáng đi qua mà không trong suốt)
aquatic
/əˈkwɑtɪk/
(adj). sống ở nước, thủy sinh
absorb
/əbˈzɔrb/
(verb). Hút, hút thu (nước)
undertake
/ˈʌndərˌteɪk/
(verb). Làm, thực hiện
Nhận, đảm nhận, đảm trách
look it up
/lʊk ɪt ʌp/
(verb). tìm kiếm
tra cứu
adversely
/ædˈvɜrsli/
(adv). Bất lợi
complaining
/kəmˈpleɪnɪŋ/
(verb). Kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
widow
/ˈwɪdoʊ/
(adj). Người đàn bà goá, quả phụ
escaped
/ɪˈskeɪpt/
(verb). Trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi
cage
/keɪʤ/
(noun). Cái Lồng, cái chuồng, cái cũi
nightmares
/ˈnaɪtˌmɛrz/
(noun). Cơn ác mộng
goose bumps
/gus bʌmps/
(noun). nổi da gà, sởn gai ốc
stance
/stæns/
(noun). thái độ, lập trường, quan điểm
finite
/ˈfaɪˌnaɪt/
(adj). Có hạn; có chừng; hạn chế
proof
/pruf/
(noun). Chứng, chứng cớ, bằng chứng
migratory
/ˈmaɪgrəˌtɔri/
(noun). Di trú, nay đây mai đó
roaming
/ˈroʊmɪŋ/
(verb). Đi chơi rong; đi lang thang
life expectancy
/laɪf ɪkˈspɛktənsi/
(noun). Tuổi thọ trung bình
depressed
/dɪˈprɛst/
(adj). Chán nản, thất vọng, ngã lòng; buồn phiền, phiền muộn
📓 Section 4: Football In The UK
cooperation
/kəʊˌɒpəˈreɪʃn/
(noun). Sự hợp tác, sự cộng tác, sự chung sức
hailed
/heɪld/
(verb). Trút xuống, giáng xuống, đổ dồn xuống
league
/lig/
(noun). Liên minh, liên hiệp, liên đoàn
attempt
/əˈtɛmpt/
(verb). Cố gắng; thử, toan
trace
/treɪs/
(verb). Theo, lần theo; phát hiện ra, tìm thấy (dấu vết..)
featured
/ˈfiʧərd/
(verb). Mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của
adaptation
/ˌædəpˈteɪʃən/
(noun). Sự thích nghi
smartened up
/ˈsmɑrtənd ʌp/
(verb). Làm cho mau lẹ, làm cho nhanh nhẹn lên, làm cho hoạt động lên
association
/əˌsoʊsiˈeɪʃən/
(noun). Sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới
obtain
/əbˈteɪn/
(verb). Đạt được, giành được, thu được
punch
/pʌnʧ/
(verb). đấm
Bite
/baɪt/
(verb). Cắn, ngoạm
gouging
/ˈgaʊʤɪŋ/
(verb). Đục thủng, chọc thủng
Khoét ra, moi ra, móc ra
murder
/ˈmɜrdər/
(verb). Giết, ám sát
Tàn sát
manslaughter
/ˈmænˌslɔtər/
(verb). tội ngộ sát
ancestors
/ˈænˌsɛstərz/
(noun). Ông bà, tổ tiên
modem
/ˈmoʊdəm/
(noun). bộ biến hoàn
bộ điều biến
chaotic
/keɪˈɑtɪk/
(adj). Hỗn độn, hỗn loạn, lộn xộn
appeared
/əˈpɪrd/
(verb). Hình như, có vẻ
emphasis
/ˈɛmfəsəs/
(noun). Sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng
Tầm quan trọng
moral
/ˈmɔrəl/
(adj). (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh
suspension
/səˈspɛnʃən/
(noun). Sự đình chỉ; sự bị đình; sự đuổi
infidelity
/ˌɪnfɪˈdɛlɪti/
(noun). Sự không trung thành, sự bội tín
mob
/mɑb/
(noun). Dân chúng, quần chúng, thường dân
well-being
/wɛl-ˈbiɪŋ/
(noun). Tình trạng hạnh phúc, khoẻ mạnh...
check-ups
/ʧɛk-ʌps/
(noun). Sự kiểm tra, sự kiểm soát; sự kiểm lại; sự kiểm tra toàn bộ
boasting
/ˈboʊstɪŋ/
(verb). Nắm giữ, chiếm giữ
vital
/ˈvaɪtəl/
(adj). Sống còn, quan trọng
aspire
/əˈspaɪr/
(verb). thiết tha, mong mỏi, khao khát
outreach
/ˈaʊˌtriʧ/
(noun). Hành vi hoặc quá trình tiếp cận
Một nỗ lực
emerge
/ɪˈmɜrʤ/
(verb). xuất hiện, nổi lên, nhô lên
enforce
/ɛnˈfɔrs/
(verb). Làm cho có hiệu lực, làm cho có sức mạnh
dissenter
/dɪˈsɛntər/
(noun). người bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến
spectators
/ˈspɛkteɪtərz/
(noun). Người xem, khán giả
pitches
/ˈpɪʧɪz/
(noun). sân (để chơi thể thao có kẻ vạch )
divisive
/dɪˈvaɪsɪv/
(adj). Gây chia rẽ, làm ly gián, gây bất hoà
upkeep
/ˈʌpˌkip/
(verb). Sự bảo dưỡng, sự sửa sang, sự bảo quản
accumulate
/əˈkjumjəˌleɪt/
(verb). chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại
standardise
/ˈstændədaɪz/
(verb). Tiêu chuẩn hoá
infrastructure
/ˌɪnfrəˈstrʌkʧər/
(noun). Cơ sở hạ tầng
approved
/əˈpruvd/
(adj). Được tán thành, được đồng ý, được bằng lòng, được chấp thuận