Từ Vựng IELTS Online Test Actual Test 4 - Listening Test 2
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Actual Test 4 - Listening Test 2 được lấy từ cuốn Actual Test 4. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)
📓 Section 1: Information On Music Class
praise
/preɪz/
(verb). khen,ca ngợi; tán dương
adapt
/əˈdæpt/
(verb). thích nghi
talkative
/ˈtɔkətɪv/
(adj). nhiều chuyện
involve in
/ɪnˈvɑlv ɪn/
(verb). để hết tâm trí vào, tham gia vào
voice
/vɔɪs/
(noun). bày tỏ, nói lên
enrollment
/ɛnˈroʊlmənt/
(noun). sự kết nạp
availability
/əˌveɪləˈbɪləti/
(noun). sự sẵn có
enroll
/ɛnˈroʊl/
(verb). kết nạp, thu nạp
drama
/ˈdrɑmə/
(noun). kịch; tuồng
errand
/ˈɛrənd/
(noun). sự chạy việc vặt
adjustment
/əˈʤʌstmənt/
(noun). sự điều chỉnh
shape up
/ʃeɪp ʌp/
(verb). phát triển
over-subscribed
/ˈoʊvər-səbˈskraɪbd/
(adj). sự đặt mua quá mức (vé xem hát, vé may bay…)
musicality
/ˌmjuzɪˈkæləti/
(noun). năng khiếu, khả năng âm nhạc
vocal
/ˈvoʊkəl/
(adj). hát
stand out
/stænd aʊt/
(verb). làm cho nổi bật
beloved
/bɪˈlʌvd/
(adj). được yêu quý
drum
/drʌm/
(noun). trống
guidance
/ˈgaɪdəns/
(noun). sự hướng dẫn
📓 Section 2: The Annual Ski And Snowboard Exhibition
incredibly
/ɪnˈkrɛdəbli/
(adv). cực kỳ, hết sức
cozy
/ˈkoʊzi/
(adj). ấm cúng, thoải mái
guarantee
/ˌgɛrənˈti/
(verb). đảm bảo
exhausting
/ɪgˈzɑstɪŋ/
(adj). làm kiệt sức, làm mệt lử
exploration
/ˌɛkspləˈreɪʃən/
(noun). sự khám phá, cuộc thám hiểm
peek
/pik/
(noun). cái nhìn
prospect
/ˈprɑspɛkt/
(noun). triển vọng
gear
/gɪr/
(noun). đồ, đồ lề
imitate
/ˈɪməˌteɪt/
(verb). bắt chước
sensation
/sɛnˈseɪʃən/
(noun). cảm giác
committee
/kəˈmɪti/
(noun). ủy ban
bombard
/bɑmˈbɑrd/
(verb). tấn công bởi nhiều thông tin
coverage
/ˈkʌvərəʤ/
(noun). sự tường thuật, sự đưa tin
predicament
/prɪˈdɪkəmənt/
(noun). tình trạng khó xử, tình trạng gay go
artificial
/ˌɑrtəˈfɪʃəl/
(adj). nhân tạo
patient
/ˈpeɪʃənt/
(adj). kiên nhẫn; nhẫn nại
cater to
/ˈkeɪtər tu/
(verb). thỏa mãn
amateur
/ˈæməˌtɜr/
(noun). người chơi không chuyên
unprecedented
/ənˈprɛsɪˌdɛntɪd/
(adj). chưa từng thấy trước đây
experienced
/ɪkˈspɪriənst/
(adj). có kinh nghiệm, từng trải
inform
/ɪnˈfɔrm/
(verb). cung cấp thông tin, thông báo
ignorant
/ˈɪgnərənt/
(adj). không có đủ kiến thức
probability
/ˌprɑbəˈbɪləti/
(noun). khả năng xảy ra
consequence
/ˈkɑnsəkwəns/
(noun). hậu quả
occur
/əˈkɜr/
(verb). xảy ra
novice
/ˈnɑvəs/
(noun). người mới vào nghề
appropriate
/əˈproʊpriət/
(adj). phù hợp
notoriously
/noʊˈtɔriəsli/
(adv). một cách tai tiếng
documentary
/ˌdɑkjəˈmɛntəri/
(noun). phim tài liệu
depict
/dɪˈpɪkt/
(verb). miêu tả bằng hình ảnh
breath-taking
/brɛθ-ˈteɪkɪŋ/
(adj). làm nức lòng
slope
/sloʊp/
(noun). dốc núi, dốc trượt tuyết
master
/ˈmæstər/
(verb). làm chủ
parallel
/ˈpɛrəˌlɛl/
(adj). song song
tackle
/ˈtækəl/
(verb). xử lý, giải quyết
address
/ˈæˌdrɛs/
(noun). diễn thuyết
manage
/ˈmænəʤ/
(verb). có thể làm gì, thành công trong việc gì
apply
/əˈplaɪ/
(verb). ứng dụng
📓 Section 3: Lesson Discussion
professor
/prəˈfɛsər/
(noun). giáo sư
transfer
/ˈtrænsfər/
(verb). chuyển sang
semester
/səˈmɛstər/
(noun). học kỳ
creative
/kriˈeɪtɪv/
(adj). sáng tạo
approach
/əˈproʊʧ/
(noun). Cách tiếp cận
mention
/ˈmɛnʃən/
(verb). đề cập tới
demonstrate
/ˈdɛmənˌstreɪt/
(verb). làm rõ
efficient
/ɪˈfɪʃənt/
(adj). có hiệu quả, có năng suất
cooperation
/koʊˌɑpəˈreɪʃən/
(noun). sự cộng tác
collaborative
/kəˈlæbəˌreɪtɪv/
(adj). mang tính cộng tác
perspective
/pərˈspɛktɪv/
(noun). góc nhìn, quan điểm
intend
/ɪnˈtɛnd/
(verb). địinh
pupil
/ˈpjupəl/
(noun). học sinh
assess
/əˈsɛs/
(verb). đánh giá
behaviour
/bɪˈheɪ.vjɚ/
(noun). cách cư xử
require
/ˌriˈkwaɪər/
(verb). yêu cầu
diary
/ˈdaɪəri/
(noun). nhật ký
keep up
/kip ʌp/
(verb). theo kịp, tiếp tục làm
purchase
/ˈpɜrʧəs/
(verb). mua
performance
/pərˈfɔrməns/
(noun). màn thể hiện, màn trình diễn
keep track of
/kip træk ʌv/
(verb). theo dõi
simulation
/ˌsɪmjəˈleɪʃən/
(noun). sự giả lập
prohibition
/ˌproʊəˈbɪʃən/
(noun). lệnh cấm
instate
/ɪnˈsteɪt/
(verb). đặt vào nơi nào đó
evaluate
/ɪˈvæljuˌeɪt/
(verb). định giá, đánh giá
questionnaire
/ˌkwɛsʧəˈnɛr/
(noun). bộ câu hỏi
respondent
/rɪˈspɑndənt/
(noun). người phản hồi
complement
/ˈkɑmpləmənt/
(noun). phần bù, phần bổ sung cho đủ
conduct
/ˈkɑndʌkt/
(verb). tiến hành nghiên cứu
relative
/ˈrɛlətɪv/
(noun). họ hàng, người nhà
📓 Section 4: Arguments For And Against Urban Migration
migration
/maɪˈgreɪʃən/
(noun). sự di trú
land mass
/lænd mæs/
(noun). vùng đất rộng
outnumber
/aʊtˈnʌmbər/
(verb). đông hơn
reverse
/rɪˈvɜrs/
(verb). đảo chiều
infrastructure
/ˌɪnfrəˈstrʌkʧər/
(noun). cơ sở vật chất
exodus
/ˈɛksədəs/
(noun). sự rời đi hàng loạt
deforestation
/dɪˌfɔrɪˈsteɪʃən/
(noun). sự phá rừng
dweller
/ˈdwɛlər/
(noun). người ở (nơi nào đó), cư dân
recover
/rɪˈkʌvər/
(verb). hồi phục
endeavour
/ɪnˈdɛvər/
(verb). cố gắng, cố
decomposition
/ˌdikəmpoʊˈzɪʃən/
(noun). sự phân hủy, sự thối rữa
convert
/ˈkɑnvɜrt/
(verb). đổi, chuyển đổi
emit
/ɪˈmɪt/
(verb). tỏa ra
hustle and bustle
/ˈhʌsəl ænd ˈbʌsəl/
(noun). tiếng ồn và hoạt động
pursue
/pərˈsu/
(verb). theo đuổi
promotion
/prəˈmoʊʃən/
(noun). sự thăng cấp; sự thăng chức; sự đề bạt
conservative
/kənˈsɜrvətɪv/
(adj). bảo thủ
sizable
/ˈsaɪzəbəl/
(adj). lớn
proportion
/prəˈpɔrʃən/
(noun). tỷ lệ
abandon
/əˈbændən/
(verb). bỏ rơi
attach
/əˈtæʧ/
(verb). gán cho, coi là
crime
/kraɪm/
(noun). tội ác, tội phạm
densely populated area
/ˈdɛnsli ˈpɑpjəˌleɪtəd ˈɛriə/
(noun). khu vực đông đúc dân cư
emission
/ɪˈmɪʃən/
(noun). khí thải
countless
/ˈkaʊntləs/
(adj). vô số
welfare
/ˈwɛlˌfɛr/
(noun). phúc lợi
concentration
/ˌkɑnsənˈtreɪʃən/
(noun). sự tập trung
inevitably
/ɪˈnɛvətəbli/
(adv). một cách không thể tránh khỏi
contribute
/kənˈtrɪbjut/
(verb). đóng góp, góp phần
consumption
/kənˈsʌmpʃən/
(noun). sự tiêu thụ
traffic congestion
/ˈtræfɪk kənˈʤɛsʧən/
(noun). kẹt xe
stress out
/strɛs aʊt/
(verb). làm ai đó lo lắng