Từ Vựng IELTS Online Test Practice Test Plus 2 - Listening Test 2

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Practice Test Plus 2 - Listening Test 2 được lấy từ cuốn Practice Test Plus 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.)

Từ Vựng IELTS Online Test Practice Test Plus 2 - Listening Test 2

📓 Section 1: Brindall's Estate Agents

occupation
/ˌɑkjəˈpeɪʃən/
(noun). Nghề nghiệp; công việc, việc làm
vocab
professional
/prəˈfɛʃənəl/
(noun). Người chuyên nghiệp
vocab
afford
/əˈfɔrd/
(verb). Có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
vocab
stay over
/steɪ ˈoʊvər/
(verb). nán lại, ở lại
vocab
suppose
/səˈpoʊz/
(verb). Giả định; cho rằng; giả sử
vocab
suburb
/ˈsʌbərb/
(noun). Ngoại ô; ngoại thành
vocab
crucial
/ˈkruʃəl/
(adj). Quyết định; cốt yếu, chủ yếu
vocab
preference
/ˈprɛfərəns/
(noun). Sự thiên vị, sự ưu tiên; quyền ưu tiên
vocab
outnumber
/aʊtˈnʌmbər/
(verb). Đông hơn , áp đảo
vocab
grab
/græb/
(verb). Túm lấy, vồ lấy, giật lấy
vocab
landlord
/ˈlænˌdlɔrd/
(noun). Chủ nhà (nhà cho thuê)
vocab
tenant
/ˈtɛnənt/
(noun). Người thuê, người mướn
vocab
bargain
/ˈbɑrgən/
(noun). Món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt
vocab
noisy
/ˈnɔɪzi/
(adj). Ồn ào
vocab
enormous
/ɪˈnɔrməs/
(adj). To lớn, khổng lồ
vocab
Avenue
/ˈævəˌnu/
(noun). Đại lộ
vocab
well equipped
/wɛl ɪˈkwɪpt/
(adj). thiết bị đầy đủ trang bị hoàn thiện
vocab
trendy
/ˈtrɛndi/
(adj). hợp thời trang, rất mốt, chạy theo mốt
vocab

📓 Section 2: The British Library

remind
/riˈmaɪnd/
(verb). Làm cho ai nhớ lại, làm cho ai biết về ai/cái gì
vocab
disturb
/dɪˈstɜrb/
(verb). Làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
vocab
brief
/brif/
(adj). Ngắn, vắn tắt, gọn
vocab
magnificent
/mægˈnɪfəsənt/
(adj). Hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫy
vocab
inaugurate
/ɪˈnɔgjərɪt/
(verb). Khai mạc; khánh thành
vocab
immense
/ɪˈmɛns/
(adj). lớn, to
vocab
shelving
/ˈʃɛlvɪŋ/
(noun). Giá; vật liệu để đóng giá
vocab
finance
/fəˈnæns/
(verb). Cấp tiền cho, bỏ vốn cho, tài trợ, hỗ trợ tài chính
vocab
institution
/ˌɪnstɪˈtuʃən/
(noun). Cơ quan; trụ sở cơ quan
vocab
continent
/ˈkɑntənənt/
(noun). Lục địa, đại lục
vocab
span
/spæn/
(noun). Khoảng thời gian qua đó cái gì kéo dài hoặc mở rộng từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc
vocab
borrow
/ˈbɑˌroʊ/
(verb). Vay, mượn
vocab
carry out
/ˈkæri aʊt/
(verb). thi hành, thực hiện
vocab
reference
/ˈrɛfərəns/
(noun). sự tham khảo, liên quan, đề cập
vocab
consult
/kənˈsʌlt/
(verb). Hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò
vocab
formal
/ˈfɔrməl/
(adj). Theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục; trang trọng
vocab
orientate
/ˈɔːriənteɪt/
(verb). định hướng
vocab
sculpture
/ˈskʌlpʧər/
(noun). Tác phẩm điêu khắc, công trình điêu khắc
vocab
statue
/ˈstæˌʧu/
(noun). Tượng (người, vật... bằng gỗ, đá..
vocab
convention
/kənˈvɛnʃən/
(noun). Hội nghị, sự triệu tập
vocab
staircase
/ˈstɛrˌkeɪs/
(noun). Cầu thang gác
vocab
cloakroom
/ˈkloʊˌkrum/
(noun). phòng (để) mũ áo
vocab
browse
/braʊz/
(verb). đọc lướt qua, xem lướt qua, đọc bỏ quãng
vocab
ceiling
/ˈsilɪŋ/
(noun). Trần nhà
vocab
display
/dɪˈspleɪ/
(noun). Sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày
vocab
situate
/ˈsɪʧuˌeɪt/
(verb). Đặt ở vị trí, đặt chỗ cho
vocab

📓 Section 3: Project On Work Placement

aim
/eɪm/
(verb). Hướng vào, tập trung vào, xoáy vào, Nhắm
vocab
policy
/ˈpɑləsi/
(noun). Chính sách
vocab
investigate
/ɪnˈvɛstəˌgeɪt/
(verb). Điều tra nghiên cứu
vocab
assumption
/əˈsʌmpʃən/
(noun). điều giả định dữ kiện giả định
vocab
identify
/aɪˈdɛntəˌfaɪ/
(verb). /
vocab
draft
/dræft/
(noun). Bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo
vocab
various
/ˈvɛriəs/
(adj). khác nhau, nhiều hơn một, riêng lẻ và riêng biệt
vocab
stuck
/stʌk/
(adj). Bị mắc, bị kẹt, bị tắc, bị sa lầy, bị cản trở
vocab
sensible
/ˈsɛnsəbəl/
(adj). Biết điều, biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn
vocab
objective
/əbˈʤɛktɪv/
(noun). Mục tiêu, mục đích
vocab
scheme
/skim/
(noun). Sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp
vocab
base
/beɪs/
(verb). Đặt cơ sở (cái gì) trên Dựa vào, căn cứ vào
vocab
academic organisation
/ˌækəˈdɛmɪk ˌɔrgənɪˈzeɪʃən/
(noun). Cơ sở đào tạo
vocab
questionnaire
/ˌkwɛsʧəˈnɛr/
(noun). Bản câu hỏi (để điều tra, để thăm dò ý kiến) (như)
vocab
record
/ˈrɛkərd/
(noun). Biên bản Sự ghi chép
vocab
appendix
/əˈpɛndɪks/
(noun). Phụ lục
vocab
respondent
/rɪˈspɑndənt/
(noun). người trả lời
vocab
have in mind
/hæv ɪn maɪnd/
(verb). có ý tưởng này
vocab
term
/tɜrm/
(noun). từ, thuật ngữ
vocab
definition
/ˌdɛfəˈnɪʃən/
(noun). Sự định nghĩa, lời định nghĩa
vocab
separate
/ˈsɛprət/
(adj). Khác nhau, riêng biệt, độc lập, riêng lẻ, tồn tại riêng rẽ
vocab
survey
/ˈsɜrˌveɪ/
(noun). Sự khảo sát; sự điều tra
vocab
establish
/ɪˈstæblɪʃ/
(verb). Lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
vocab
background
/ˈbækˌgraʊnd/
(noun). Phía sau Nền, Gia cảnh
vocab
flow
/floʊ/
(noun). sự trôi chảy
vocab
variation
/ˌvɛriˈeɪʃən/
(noun). Sự biến đổi, sự thay đổi; mức độ thay đổi, mức độ biến đổi
vocab
findings
/ˈfaɪndɪŋz/
(noun). các phát hiện kết luận, kết quả của một dự án nghiên cứu
vocab
core
/kɔr/
(noun). Điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân
vocab
Constraint
/kənˈstreɪnt/
(noun). Sự bắt ép, sự ép buộc, sự cưỡng ép, sự thúc ép
vocab
handle
/ˈhændəl/
(verb). Quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển
vocab
evidence
/ˈɛvədəns/
(noun). chứng, chứng cớ, bằng chứng
vocab
illustrate
/ˈɪləˌstreɪt/
(verb). Minh hoạ, làm rõ ý
vocab
quotation
/kwoʊˈteɪʃən/
(noun). Sự trích dẫn, sự được trích dẫn
vocab
extract
/ˈɛkˌstrækt/
(noun). Đoạn trích
vocab

📓 Section 4: Bilingualism

Bilingualism
/baɪˈlɪŋgwəˌlɪzəm/
(noun). Song ngữ
vocab
theory
/ˈθɪri/
(noun). Học thuyết, lý thuyết
vocab
constant
/ˈkɑnstənt/
(adj). Không ngớt, không dứt, liên miên, liên tiếp
vocab
refine
/rəˈfaɪn/
(verb). Cải tiến; làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn (
vocab
proficiency
/prəˈfɪʃənsi/
(noun). độ thành thạo sự thành thạo
vocab
interfere
/ˌɪntərˈfɪr/
(verb). Gây trở ngại, quấy rầy
vocab
monolingual
/ˌmɑnəˈlɪŋgwəl/
(adj). đơn ngữ
vocab
unsound
/ənˈsaʊnd/
(adj). Có khuyết điểm, có sai lầm, có vết, có rạn nứt, không hoàn thiện, không có căn cứ
vocab
take into account
/teɪk ˈɪntu əˈkaʊnt/
(verb). tính đến,xem xét,chú ý
vocab
reject
/ˈriʤɛkt/
(verb). Không chấp thuận, loại bỏ, bác bỏ
vocab
cognitive
/ˈkɑgnɪtɪv/
(adj). Liên quan đến nhận thức
vocab
glance
/glæns/
(noun). Cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua
vocab
restrict
/riˈstrɪkt/
(verb). Hạn chế, giới hạn
vocab
subjects
/ˈsʌbʤɪkts/
(noun). Đối tượng, chủ thể
vocab
react
/riˈækt/
(verb). Tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại
vocab
measure
/ˈmɛʒər/
(noun). Phương sách, biện pháp, cách xử trí
vocab
demonstrate
/ˈdɛmənˌstreɪt/
(verb). Chứng minh, giải thích
vocab
conflict
/ˈkɑnflɪkt/
(noun). Sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm
vocab
awareness
/əˈwɛrnəs/
(noun). sự nhận thức
vocab
candidate
/ˈkændədeɪt/
(noun). Người ứng cử
vocab
phenomenon
/fəˈnɑməˌnɑn/
(noun). Hiện tượng
vocab
confuse
/kənˈfjuz/
(verb). Lẫn lộn, nhầm lẫn
vocab
explanation
/ˌɛkspləˈneɪʃən/
(noun). Sự giải thích, sự thanh minh, lời giải thích, lời thanh minh
vocab
ignore
/ɪgˈnɔr/
(verb). Lờ đi, phớt đi, phớt lờ, làm ra vẻ không biết đến
vocab
irrelevant
/ɪˈrɛləvənt/
(adj). Không thích đáng; không thích hợp, không liên quan
vocab
concentrate
/ˈkɑnsənˌtreɪt/
(verb). tập trung, chú trọng
vocab
suppress
/səˈprɛs/
(verb). Nín, nén, cầm lại; ngăn cản
vocab
publicity
/pəˈblɪsəti/
(noun). Sự công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến
vocab
against
/əˈgɛnst/
(preposition). Chống lại, ngược lại, phản đối
vocab