Từ Vựng Bài Đọc The Case For Mixed-Ability Classes
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The Case For Mixed-Ability Classes được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 18 - Test 3 - Passage 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.
literature
/ˈlɪtərəʧər/
(noun). văn học
learning need
/ˈlɜrnɪŋ nid/
(noun). nhu cầu học tập
handle
/ˈhændəl/
(verb). xử lý
unsuitable
/ənˈsutəbəl/
(adj). không phù hợp
disrupt
/dɪsˈrʌpt/
(verb). làm gián đoạn
kid-friendly
/kɪd-ˈfrɛndli/
(adj). thân thiện với trẻ em
extract
/ˈɛkˌstrækt/
(verb). trích xuất
literacy demand
/ˈlɪtərəsi dɪˈmænd/
(noun). nhu cầu biết chữ
tentative
/ˈtɛntətɪv/
(adj). mang tính thăm dò
plot summary
/plɑt ˈsʌməri/
(noun). tóm tắt cốt truyện
textual evidence
/ˈtɛksʧəwəl ˈɛvədəns/
(noun). bằng chứng văn bản
moderation
/ˌmɑdəˈreɪʃən/
(noun). điều độ
focus
/ˈfoʊkəs/
(verb). tập trung
advocate
/ˈædvəkət/
(verb). biện hộ
separate
/ˈsɛprət/
(verb). chia
levels of attainment
/ˈlɛvəlz ʌv əˈteɪnmənt/
(noun). mức độ tiếp thu
selective school
/səˈlɛktɪv skul/
(noun). trường chuyên
comprehensive school
/ˌkɑmpriˈhɛnsɪv skul/
(noun). trường không chuyên
general ability
/ˈʤɛnərəl əˈbɪləti/
(noun). khả năng chung
subject-specific ability
/ˈsʌbʤɪkt-spəˈsɪfɪk əˈbɪləti/
(noun). năng lực chuyên môn
appeal
/əˈpil/
(noun). sự thu hút
stakeholder
/ˈsteɪkˌhoʊldər/
(noun). cổ đông
clever
/ˈklɛvər/
(adj). thông minh
potential
/pəˈtɛnʃəl/
(noun). tiềm năng
limitation
/ˌlɪmɪˈteɪʃən/
(noun). giới hạn
summit
/ˈsʌmət/
(verb). đỉnh cao
straggler
/ˈstræɡlər/
(noun). người bị tuột lại sau
mediocrity
/ˌmidiˈɑkrəti/
(noun). sự tầm thường
prevail
/prɪˈveɪl/
(verb). chiếm lĩnh
frustrate
/ˈfrʌˌstreɪt/
(noun). làm nản lòng
stroll
/stroʊl/
(noun). đi dạo
mixed-ability classes
/mɪkst-əˈbɪləti ˈklæsəz/
(noun). lớp học có đa dạng trình độ
burn out
/bɜrn aʊt/
(verb). kiệt sức
zone of proximal development
/zoʊn ʌv ˈprɑksəməl dɪˈvɛləpmənt/
(noun). vùng phát triển gần
scaffolding
/ˈskæfəldɪŋ/
(noun). giàn giáo
autonomous
/ɔˈtɑnəməs/
(adj). tự lực
assistance
/əˈsɪstəns/
(noun). hỗ trợ
streaming
/ˈstrimɪŋ/
(noun). phân chia lớp
tracking
/ˈtrækɪŋ/
(noun). theo dõi
outcome
/ˈaʊtˌkʌm/
(noun). kết quả
effect
/ɪˈfɛkt/
(noun). tác dụng
impact
/ˈɪmpækt/
(noun). sự ảnh hưởng
be placed in
/bi pleɪst ɪn/
(adj). được xếp vào
be assigned to
/bi əˈsaɪnd tu/
(adj). được phân vào
bottom set
/ˈbɑtəm sɛt/
(noun). cấp thấp nhất
proportion
/prəˈpɔrʃən/
(noun). phần
disadvantaged background
/dɪsədˈvæntɪʤd ˈbækˌɡraʊnd/
(noun). xuất thân bất lợi
low socioeconomic class
/loʊ soʊˌsiˌoʊˌɛkəˈnɑmɪk klæs/
(noun). tầng lớp thấp trong xã hội
brightest
/ˈbraɪtəst/
(adj). sáng dạ nhất
advantage
/ædˈvæntɪʤ/
(noun). lợi thế
expectation
/ˌɛkspɛkˈteɪʃən/
(noun). kỳ vọng
be capable of
/bi ˈkeɪpəbəl ʌv/
(adj). có khả năng
limit
/ˈlɪmət/
(verb). giới hạn
pedagogical paradigm
/ˌpɛdəˈɡɑʤɪkəl ˈpɛrəˌdaɪm/
(noun). mô hình sư phạm
constructivism
/kənˈstrʌktɪvɪzᵊm/
(noun). chủ nghĩa kiến tạo
emerge out of
/ɪˈmɜrʤ aʊt ʌv/
(verb). thoát ra khỏi
target
/ˈtɑrɡət/
(verb). xác định mục tiêu
constructivist
/kənˈstrʌktɪvɪst/
(adj). người theo chủ nghĩa kiến tạo
unrecognised
/ʌnˈrɛkəɡˌnaɪzd/
(adj). không được công nhận
more-knowledgeable other
/mɔr-ˈnɑləʤəbəl ˈʌðər/
(noun). người khác hiểu biết hơn
knowledge construction
/ˈnɑləʤ kənˈstrʌkʃən/
(noun). xây dựng kiến thức
take on
/teɪk ɑn/
(verb). đảm nhận
master
/ˈmæstər/
(verb). thành thạo
zeal
/zil/
(noun). lòng nhiệt thành
acquire
/əˈkwaɪər/
(verb). giành được
rewarding
/rɪˈwɔrdɪŋ/
(adj). bổ ích
teach
/tiʧ/
(verb). dạy bảo
priority
/praɪˈɔrəti/
(noun). sự ưu tiên
attain
/əˈteɪn/
(verb). đạt được
highest-achieving
/ˈhaɪəst-əˈʧivɪŋ/
(adj). đạt thành tích cao nhất
goal
/ɡoʊl/
(noun). mục tiêu
flourish
/ˈflɜrɪʃ/
(verb). Hưng thịnh
at the expense of
/æt ði ɪkˈspɛns ʌv/
(preposition). với chi phí của
collaborative
/kəˈlæbəˌreɪtɪv/
(adj). hợp tác
outdoor activities
/ˈaʊtˌdɔr ækˈtɪvətiz/
(noun). các hoạt động ngoài trời
lookout
/ˈlʊˌkaʊt/
(noun). người quan sát