Topic Reading (Đọc): Sample Questions and Answers

Bài mẫu chủ đề Reading - IELTS Speaking Part 1: Tổng hợp câu hỏi, đáp án mẫu, từ vựng chủ đề đọc và bài tập chi tiết.

🚀 Danh sách câu hỏi

Danh sách câu hỏi thường gặp trong IELTS Speaking Part 1 Reading phần 1.

📚 Vocabulary

Dưới đây là danh sách từ vựng chủ đề Reading IELTS Speaking part 1 sample được dùng trong bài.

to enjoy one’s own company
/tuː ɪnˈʤɔɪ wʌnz əʊn ˈkʌmpəni/
(verb). tận hưởng thời gian ở một mình
vocab
to find it difficult to focus
/tuː faɪnd ɪt ˈdɪfɪkəlt tuː ˈfəʊkəs/
(verb). cảm thấy khó tập trung
vocab
Not to mention
/nɒt tuː ˈmɛnʃən/
(conjunction). chưa kể đến là
vocab
to have something to say (about something)
/tuː hæv ˈsʌmθɪŋ tuː seɪ əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/
(verb). có ý kiến (về một vấn đề nào đó)
vocab
to be into doing something
/tuː biː ˈɪntuː ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
(verb). có hứng thú với một hoạt động nào đó
vocab
to be vain
/tuː biː veɪn/
(adj). phù phiếm, nông cạn
vocab
in nature
/ɪn ˈneɪʧə/
(adv). về bản chất
vocab
to enjoy doing something
/tuː ɪnˈʤɔɪ ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
(verb). thích làm một việc gì đó
vocab
to push the boundaries (of something)
/tuː pʊʃ ðə ˈbaʊndəriz ɒv ˈsʌmθɪŋ/
(verb). phá bỏ các ranh giới (của một việc gì đó)
vocab
to find something important
/tuː faɪnd ˈsʌmθɪŋ ɪmˈpɔːtənt/
(verb). thấy một việc gì đó quan trọng
vocab
to keep oneself updated (on something)
/tuː kiːp wʌnˈsɛlf ʌpˈdeɪtɪd ɒn ˈsʌmθɪŋ/
(verb). cập nhật theo những thông tin mới nhất (của một mảng nào đó)
vocab
to be in the middle of something
/tuː biː ɪn ðə ˈmɪdl ɒv ˈsʌmθɪŋ/
(adj). đang trong một tình huống nào đó, đang làm dở tay một việc nào đó
vocab
to be outdated (on something)
/tuː biː aʊtˈdeɪtɪd ɒn ˈsʌmθɪŋ/
(adj). lỗi thời, không nắm bắt được thông tin mới (của một mảng nào đó)
vocab
to expand one's knowledge
/tuː ɪksˈpænd wʌnz ˈnɒlɪʤ/
(verb). mở mang kiến thức
vocab
to avoid being just another typical
/tuː əˈvɔɪd ˈbiːɪŋ ʤʌst əˈnʌðə ˈtɪpɪkəl/
(verb). tránh việc trở thành một loại nào đó
vocab
to deny something
/tuː dɪˈnaɪ ˈsʌmθɪŋ/
(verb). phủ nhận một điều gì đó
vocab
to gain knowledge
/tuː geɪn ˈnɒlɪʤ/
(verb). thu thập thêm kiến thức
vocab
to engage in an activity
/tuː ɪnˈgeɪʤ ɪn ən ækˈtɪvɪti/
(verb). tham gia tích cực vào một hoạt động nào đó
vocab

✨ Bài tập exercise

Mình cùng làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong bài IELTS Speaking Sample Part 1 topic Reading phần 1 nhé!

Exercise 1

1 With regards to my leisure time, I prefer

rather than spending it with someone else.

 

2 When I read books, I

when there's music playing.

 

3 The book I have just bought is not interesting at all.

the quality of paper is also really poor.

 

4 He knows a lot about books. What I mean is that he always

books of different genres.

 

5 Although I know that reading is good, I

. I find that I can learn more from watching videos.

 

6 Even though she says a lot of mean things but she is actually really nice

.

💡 Gợi ý

Not to mention

am not into it

enjoying my own company

find it difficult to focus

has something to say about

Not to mention

in nature

Exercise 2

1 Many books carry precious knowledge which authors took years to deduce. Therefore, I

.

 

2 I read newspapers every morning to

.

 

3 She was

when her husband called.

 

4 I'm thinking of getting a new computer since the one that I'm using

already.

 

5 Reading books is a great way to

. That's why parents nowadays often make their kids read.

 

6 Travelling is a great way to

since you will get directly exposed to many of the practices and norms of the place you travel to.

 

7 He did

reading but he failed to commit to it in the long run.

💡 Gợi ý

keep myself updated

expand your knowledge

engage in

in the middle of cooking

gain more cultural knowledge

find reading extremely important

has been too outdated

Exercise 3

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

01.

một người nông cạn

02.

trang web chứa nhiều thông tin

03.

thể loại

04.

khoa học viễn tưởng

05.

ranh giới

06.

tồn tại

07.

đại dịch toàn cầu

08.

tính đại chúng

09.

có lợi

10.

điển hình

Nhiều chủ đề nói hay tham khảo và luyện tập.

💡 Lời kết

Sau Sample vừa rồi, DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho các câu hỏi trong IELTS Speaking Part 1 Reading, mà còn học được một vài từ vựng cũng như cấu trúc hay để có thể sử dụng sau này khi đi thi IELTS hoặc ngay cả khi giao tiếp ngoài đời nhé! DOL chúc các bạn học tốt smiley18

👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background