Từ Vựng Bài Đọc Whale Strandings
Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Whale Strandings được lấy từ cuốn Official Cambridge Guide to IELTS - Test 5-Passage 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn
stranded
/ˈstrændəd/
(adj). mắc kẹt
investigate
/ɪnˈvɛstəˌgeɪt/
(verb). Điều tra
offshore
/ˈɔfˈʃɔr/
(adj). ngoài khơi
impair
/ɪmˈpɛr/
(verb). làm suy yếu
sonar
/ˈsoʊnɑr/
(noun). Xôna, hệ thống định vị vật dưới nước bằng âm hoặc siêu âm
geographical
/ˌʤiəˈgræfɪkəl/
(adj). Về mặt địa lý
region
/ˈriʤən/
(noun). vùng miền
stranding
/ˈstrændɪŋ/
(noun). sự mắc cạn (tàu, thuyền)
occur
/əˈkɜr/
(verb). xảy ra
sperm
/spɜrm/
(adj). tinh trùng
shallow
/ˈʃæloʊ/
(adj). Nông cạn
wave
/weɪv/
(noun). làn sóng
fade out
/feɪd aʊt/
(verb). mờ dần
reflect
/rəˈflɛkt/
(verb). phản ánh, cho thấy bản chất của
echo
/ˈɛkoʊ/
(verb). vang lại
shore
/ʃɔr/
(noun). bờ biển
nutrient
/ˈnutriənt/
(noun). Chất dinh dưỡng
coast
/koʊst/
(noun). bờ biển
southerly
/ˈsʌðərli/
(adj). về phía nam
westerly
/ˈwɛstərli/
(adj). miền tây
whale
/weɪl/
(noun). cá voi
absorb
/əbˈzɔrb/
(verb). Hấp thụ
surface
/ˈsɜrfəs/
(noun). bề mặt
generate
/ˈʤɛnəˌreɪt/
(verb). Tạo ra
echolocate
/echolocate/
(verb). định vị bằng tiếng vang
Rough
/rʌf/
(adj). gồ ghề
decompression
/ˌdikəmˈprɛʃən/
(noun). giảm bớt sức ép
ascend
/əˈsɛnd/
(verb). lên tới
dissolve
/dɪˈzɑlv/
(verb). Hoà tan
tissue
/ˈtɪsˌju/
(noun). mô
ultimately
/ˈʌltəmətli/
(adv). cuối cùng
vital
/ˈvaɪtəl/
(adj). Quan trọng cho sự sống
organ
/ˈɔrgən/
(noun). (sinh vật học) cơ quan
aim
/eɪm/
(noun). nhắm vào, hướng vào
scientific
/ˌsaɪənˈtɪfɪk/
(adj). mang tính khoa học
Institute
/ˈɪnstəˌtut/
(noun). học viện
frequency
/ˈfrikwənsi/
(noun). Tần suất
North Atlantic
/nɔrθ ətˈlæntɪk/
(noun). Bắc Đại Tây Dương
Treaty
/ˈtriti/
(noun). Hiệp ước
scatter
/ˈskætər/
(verb). Rải rắc
coastline
/ˈkoʊstˌlaɪn/
(noun). đường biển
technique
/tɛkˈnik/
(noun). Kĩ thuật
mass
/mæs/
(adj). số đông
panic
/ˈpænɪk/
(verb). hoảng loạn
chaos
/ˈkeɪɑs/
(noun). sự hỗn loạn
individual
/ˌɪndəˈvɪʤəwəl/
(noun). Cá nhân
aid
/eɪd/
(noun). cứu trợ
magnetic
/mægˈnɛtɪk/
(adj). có từ tính
correlation
/ˌkɔrəˈleɪʃən/
(noun). tương quan
sunspot
/ˈsʌnˌspɑt/
(noun). vết đen của mặt trời
sceptical
/ˈskɛptɪkəl/
(adj). hoài nghi
crucial
/ˈkruʃəl/
(adj). Tối quan trọng
abound
/əˈbaʊnd/
(verb). có nhiều, sản xuất nhiều
ashore
/əˈʃɔr/
(adv). lên bờ
fatality
/fəˈtælɪti/
(noun). tử vong
hazard
/ˈhæzərd/
(noun). hiểm nguy
plausible
/ˈplɔzəbəl/
(adj). có vẻ hợp lý
physicist
/ˈfɪzɪsɪst/
(noun). nhà vật lý học
ponder
/ˈpɑndər/
(verb). suy ngẫm
forecast
/ˈfɔrˌkæst/
(verb). dự báo
periodicity
/ˌpɪərɪəˈdɪsɪti/
(noun). tính chu kỳ
component
/kəmˈpoʊnənt/
(noun). Thành phần